Định nghĩa - Khái niệm
弟 từ Hán Việt nghĩa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ 弟 trong từ Hán Việt và cách phát âm 弟 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 弟 từ Hán Việt nghĩa là gì.
Pinyin: di4, ti4;
Juytping quảng đông: dai6 tai5;
đệ, đễ
(Danh) Em trai.
◇Nguyễn Du 阮攸: Cố hương đệ muội âm hao tuyệt 故鄉弟妹音耗絶 (Sơn cư mạn hứng 山居漫興) Em trai em gái nơi quê nhà, tin tức bị dứt hẳn.
(Danh) Con trai, đàn ông trong thân thích, cùng lứa mà nhỏ tuổi hơn mình gọi là đệ.
◎Như: đường đệ 堂弟 em cùng tổ.
(Danh) Ngày xưa, em gái cũng gọi là đệ.
◇Mạnh Tử 孟子: Di Tử chi thê, dữ Tử Lộ chi thê huynh đệ dã 彌子之妻, 與子路之妻兄弟也 (Vạn Chương thượng 萬章上) Vợ của Di Tử, với vợ của Tử Lộ, là chị em.
(Danh) Tiếng tự xưng (khiêm tốn) với bạn bè.
◎Như: ngu đệ 愚弟 kẻ đàn em này.
(Danh) Tiếng dùng để gọi bạn bè nhỏ tuổi hơn mình.
◎Như: hiền đệ 賢弟.
(Danh) Thứ tự, thứ bậc.
◎Như: cao đệ 高弟 thứ bậc cao.
(Danh) Môn đồ, học trò.
◎Như: đệ tử 弟子 học trò, đồ đệ 徒弟 học trò.
(Danh) Họ Đệ.Một âm là đễ.
(Động) Thuận theo, kính thờ anh.
§ Cũng như đễ 悌.
◇Luận Ngữ 論語: Hiếu đễ dã giả, kì vi nhân chi bổn dư? 孝弟也者, 其為仁之本與 (Học nhi 學而) Hiếu đễ là cái gốc của nhân đấy chăng?
(Tính) Dễ dãi.
◎Như: khải đễ 豈弟 vui vẻ dễ dãi.
(Phó) Vả lại, nhưng.
§ Dùng như đãn 但, thả 且.
◇Sử Kí 史記: Tạ đễ linh vô trảm, nhi thú tử giả cố thập lục thất 藉弟令毋斬, 而戍死者固十六七 (Trần Thiệp thế gia 陳涉世家) Vả lại có khỏi bị chém đi nữa, thì trong số mười người làm lính thú cũng chết mất sáu, bảy.Nghĩa chữ nôm của từ 弟
đệ, như "đệ tử, huynh đệ" (vhn)
dễ, như "dễ dãi, dễ dàng; dễ sợ; dễ thương; dễ thường" (gdhn)
1. [弟子] đệ tử 2. [堂兄弟] đường huynh đệ 3. [胞弟] bào đệ 4. [胞兄弟] bào huynh đệ 5. [表兄弟] biểu huynh đệ 6. [高弟] cao đệ 7. [膏粱子弟] cao lương tử đệ 8. [昆弟] côn đệ 9. [家弟] gia đệ 10. [兄弟] huynh đệ 11. [兄友弟恭] huynh hữu đệ cung 12. [契兄弟] khế huynh đệ 13. [令弟] lệnh đệ 14. [內兄弟] nội huynh đệ
Xem thêm từ Hán Việt
Cùng Học Từ Hán Việt
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 弟 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ Hán Việt Là Gì?
Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt
Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.
Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.
Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.
Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.
Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.