công tác nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

công tác từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng công tác trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

công tác từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm công tác từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ công tác từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm công tác tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm công tác tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).

công tác
Công trình kiến trúc.
◇Thẩm Quát 括:
Cơ tuế công giá chí tiện, khả dĩ đại hưng thổ mộc chi dịch, ư thị chư tự công tác đỉnh hưng
賤, 役, (Mộng khê bút đàm 談, Quan chánh nhất 一) Năm đói kém giá làm công rẻ mạt, có thể phát động lao dịch xây cất, do dó mà các công trình về chùa chiền được hưng thịnh.Làm ra, chế tác.Làm việc.
◇Chu Lập Ba 波:
Tiêu đội trưởng hắc giá bạch nhật địa công tác
(Bạo phong sậu vũ 雨, Đệ nhất bộ lục) Đội trưởng Tiêu làm việc bán giá chợ đen giữa ban ngày ban mặt.Nghiệp vụ, nhiệm vụ.Việc làm, chức nghiệp.
◇Ngải Vu 蕪:
Công tác trảo bất đáo thủ, thực vật trảo bất đáo khẩu
手, 口 (Nhân sanh triết học đích nhất khóa 課, Tam) Việc làm tìm không đến tay, thức ăn tìm không tới miệng.Người làm về các thứ thủ công nghệ.

Xem thêm từ Hán Việt

  • quyển trục từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • ca phê từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cật tội từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • loại biệt từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • huy động từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ công tác nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: công tácCông trình kiến trúc. ◇Thẩm Quát 沈括: Cơ tuế công giá chí tiện, khả dĩ đại hưng thổ mộc chi dịch, ư thị chư tự công tác đỉnh hưng 饑歲工價至賤, 可以大興土木之役, 於是諸寺工作鼎興 (Mộng khê bút đàm 夢溪筆談, Quan chánh nhất 官政一) Năm đói kém giá làm công rẻ mạt, có thể phát động lao dịch xây cất, do dó mà các công trình về chùa chiền được hưng thịnh.Làm ra, chế tác.Làm việc. ◇Chu Lập Ba 周立波: Tiêu đội trưởng hắc giá bạch nhật địa công tác 蕭隊長黑價白日地工作 (Bạo phong sậu vũ 暴風驟雨, Đệ nhất bộ lục) Đội trưởng Tiêu làm việc bán giá chợ đen giữa ban ngày ban mặt.Nghiệp vụ, nhiệm vụ.Việc làm, chức nghiệp. ◇Ngải Vu 艾蕪: Công tác trảo bất đáo thủ, thực vật trảo bất đáo khẩu 工作找不到手, 食物找不到口 (Nhân sanh triết học đích nhất khóa 人生哲學的一課, Tam) Việc làm tìm không đến tay, thức ăn tìm không tới miệng.Người làm về các thứ thủ công nghệ.