đồng cư nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

đồng cư từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng đồng cư trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

đồng cư từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm đồng cư từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ đồng cư từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm đồng cư tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm đồng cư tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).

đồng cư
Cùng ở một nơi, cùng nhau sinh sống.
◇Tấn Thư 書:
Ngu ngũ thế đồng cư, khuê môn ung mục
居, 穆 (Tang Ngu truyện 傳) (Tang) Ngu năm đời sống chung, trong nhà hòa mục.Vợ chồng cùng sinh sống với nhau.
§ Trên pháp luật vợ chồng
đồng cư
tất có cùng nghĩa vụ.
◇Sơ khắc phách án kinh kì 奇:
Tao khang chi thê, đồng cư bần tiện đa thì
妻, 時 (Quyển nhị thập thất).Tục chỉ nam nữ kết hợp bất hợp pháp ăn ở sinh sống với nhau.
◎Như:
tuy nhiên xã hội phong khí dĩ ngận khai phóng, đãn nam nữ đồng cư bất hôn, nhưng bất vi xã hội sở tiếp nạp
放, 婚, 納.

Xem thêm từ Hán Việt

  • khang trang từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • biển thước từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • sử lược từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • lệnh mẫu từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • diệu niên từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ đồng cư nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: đồng cưCùng ở một nơi, cùng nhau sinh sống. ◇Tấn Thư 晉書: Ngu ngũ thế đồng cư, khuê môn ung mục 虞五世同居, 閨門邕穆 (Tang Ngu truyện 桑虞傳) (Tang) Ngu năm đời sống chung, trong nhà hòa mục.Vợ chồng cùng sinh sống với nhau. § Trên pháp luật vợ chồng đồng cư tất có cùng nghĩa vụ. ◇Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: Tao khang chi thê, đồng cư bần tiện đa thì 糟糠之妻, 同居貧賤多時 (Quyển nhị thập thất).Tục chỉ nam nữ kết hợp bất hợp pháp ăn ở sinh sống với nhau. ◎Như: tuy nhiên xã hội phong khí dĩ ngận khai phóng, đãn nam nữ đồng cư bất hôn, nhưng bất vi xã hội sở tiếp nạp 雖然社會風氣已很開放, 但男女同居不婚, 仍不為社會所接納.