掛 nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 掛 trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

掛 từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm 掛 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 掛 từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm 掛 tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm 掛 tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).


Pinyin: gua4;
Juytping quảng đông: gwaa3 kwaa3;
quải

(Động)
Treo, móc.
◎Như: quải phàm treo buồm, tường thượng quải liễu nhất bức thủy mặc họa trên tường treo một bức tranh thủy mặc, quải dương đầu, mại cẩu nhục , treo đầu cừu, bán thịt chó.
◇Nguyễn Du : Cảnh Hưng do quải cựu thì chung (Vọng Thiên Thai tự ) Chuông thời Lê Cảnh Hưng xưa còn treo (ở đó).

(Động)
Nhớ, nghĩ.
◎Như: quải niệm lòng thắc mắc, nhớ nhung.
◇Thủy hử truyện : Tả phu chân như thử quải tâm (Đệ nhị hồi) Anh rể ta vẫn nhớ tới việc đó.

(Động)
Đội, đeo.
◎Như: quải hiếu để tang, thân quải lục bào mình mặc áo bào xanh.

(Động)
Ghi, vào sổ.
◎Như: quải hiệu ghi tên, quải thất báo mất.

(Động)
Đặt máy điện thoại xuống (cắt đứt đường dây, không nói chuyện nữa).
◎Như: tha nhất khí chi hạ quải liễu điện thoại, nhượng đối phương một hữu giải thích đích cơ hội , bà ta tức giận cúp điện thoại, không để cho bên kia có cơ hội giải thích gì cả.

(Động)
Bắt điện thoại, gọi điện thoại.
◎Như: thỉnh kí đắc quải điện thoại hồi gia xin nhớ gọi điện thoại về nhà.

(Động)
Chết.

(Danh)
Lượng từ: chuỗi, đoàn.
◎Như: nhất quải châu tử một chuỗi hạt ngọc.
§ Cũng viết là .

Nghĩa chữ nôm của từ 掛


quẩy, như "quẩy (quảy) gánh; xúi quẩy" (vhn)
khoải, như "khắc khoải" (btcn)
quảy, như "quảy gánh" (btcn)
quai, như "quai nón" (btcn)
quấy, như "quấy quả" (btcn)
quẫy, như "con cá quẫy" (btcn)
quải, như "quải kiếm (treo kiếm)" (gdhn)
quậy, như "quậy phá, cựa quậy" (gdhn)

Xem thêm từ Hán Việt

  • đơn điệu từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • nguyện vọng từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cô chưởng nan minh từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • lục phẩm từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • huynh đệ từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 掛 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: