翹 nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 翹 trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

翹 từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm 翹 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 翹 từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm 翹 tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm 翹 tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).


Pinyin: qiao2, qiao4;
Juytping quảng đông: kiu4;
kiều

(Danh)
Cái lông dài ở đuôi chim.

(Danh)
Đồ trang sức trên đầu phụ nữ, giống như đuôi chim.
◇Bạch Cư Dị : Hoa điền ủy địa vô nhân thu, Thúy kiều kim tước ngọc tao đầu , (Trường hận ca ) Các đồ trang sức vứt bỏ trên mặt đất, ngọc cài đầu màu xanh biếc hình đuôi chim sẻ, không ai nhặt lên.

(Động)
Cất lên, ngẩng lên.
◎Như: kiều thủ ngẩng đầu, kiều túc nhi đãi kiễng chân mà đợi.

(Động)
Kênh, vểnh, cong lên.
◎Như: giá trương bản đắng, lưỡng đầu đô kiều khởi lai liễu , cái ghế dài này, hai đầu đều vênh lên cả rồi.

(Động)
Lẻn đi, lẻn trốn.
◎Như: kiều gia lẻn đi khỏi nhà, kiều khóa trốn học.

(Tính)
Vượt trội, đặc xuất.
◎Như: kiều tú tốt đẹp hơn cả, chỉ người tài giỏi đặc xuất.
§ Cũng như: kiều sở người tài năng kiệt xuất.

Nghĩa chữ nôm của từ 翹


kiều, như "kiều (họ tên); kiều diễm, yêu kiều" (vhn)
kẻo, như "kẻo mà, kẻo rồi" (gdhn)
khiêu, như "khiêu vĩ ba (vênh váo)" (gdhn)

1. [翹翹] kiều kiều

Xem thêm từ Hán Việt

  • tuân thủ từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • đại hội từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • chuyết bút từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • tiện lợi từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • can hỏa từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 翹 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: