Định nghĩa - Khái niệm
係 từ Hán Việt nghĩa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ 係 trong từ Hán Việt và cách phát âm 係 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 係 từ Hán Việt nghĩa là gì.
系
Pinyin: xi4;
Juytping quảng đông: hai6;
hệ
(Động) Buộc, trói buộc.
§ Cũng như hệ 繫.
◇Quốc ngữ 國語: Tương phần tông miếu, hệ thê nô 將焚宗廟, 係妻孥 (Việt ngữ 越語) Đem đốt tông miếu, trói buộc vợ con người ta.
(Động) Giam cầm.
(Động) Liên quan, dính líu.
◎Như: thử sự quan hệ chúng nhân đích tiền đồ 此事關係眾人的前途 việc này quan hệ tới tiền đồ dân chúng.
◇Lí Thương Ẩn 李商隱: Cổ giả thế xưng đại thủ bút, Thử sự bất hệ vu chức ti 古者世稱大手筆, 此事不係于職司 (Hàn bi 韓碑) Người xưa mà đời xưng là "đại thủ bút", Điều đó không liên quan gì tới quan chức.
(Động) Cướp bóc.
(Động) Là.
◎Như: ủy hệ 委係 nguyên ủy là, xác hệ 確係 đích xác là, quả là.
◇Thủy hử truyện 水滸傳: Bộ tróc đả tử Trịnh đồ phạm nhân Lỗ Đạt, tức hệ Kinh lược phủ đề hạt 捕捉打死鄭屠犯人魯達, 即係經略府提轄 (Đệ tam hồi) Truy nã phạm nhân Lỗ Đạt, tức là đề hạt trong phủ Kinh lược, đã đánh chết người hàng thịt Trịnh đồ.
(Danh) Dây buộc.
◇Nhạc phủ thi tập 樂府詩集: Thanh ti vi lung hệ, Quế chi vi lung câu 青絲為籠係, 桂枝為籠鉤 (Mạch thượng tang 陌上桑) Dây tơ xanh là dây buộc lồng, Cành quế là cái móc khóa lồng.Nghĩa chữ nôm của từ 係
hệ, như "hệ số; hệ thống; hệ trọng; mẫu hệ" (vhn)
hể, như "hể hả" (btcn)
hề, như "vai hề" (btcn)
hễ, như "hễ nói là làm" (btcn)
1. [干係] can hệ 2. [係累] hệ lụy 3. [係數] hệ số 4. [關係] quan hệ
Xem thêm từ Hán Việt
Cùng Học Từ Hán Việt
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 係 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ Hán Việt Là Gì?
Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt
Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.
Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.
Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.
Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.
Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.