Định nghĩa - Khái niệm
投 từ Hán Việt nghĩa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ 投 trong từ Hán Việt và cách phát âm 投 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 投 từ Hán Việt nghĩa là gì.
Pinyin: tou2, kang2;
Juytping quảng đông: tau4;
đầu
(Động) Ném.
◎Như: đầu cầu 投球 ném bóng, đầu thạch tử 投石子 ném hòn đá, đầu hồ 投壺 ném thẻ vào trong hồ.
(Động) Quẳng đi.
◎Như: đầu bút tòng nhung 投筆從戎 quẳng bút theo quân.
(Động) Tặng, đưa, gởi.
◎Như: đầu đào 投桃 tặng đưa quả đào, đầu hàm 投函 đưa thơ, đầu thích 投刺 đưa thiếp.
(Động) Chiếu, rọi.
◎Như: trúc ảnh tán đầu tại song chỉ thượng 竹影散投在窗紙上 bóng tre tỏa chiếu trên giấy dán cửa sổ.
(Động) Nhảy vào, nhảy xuống.
◎Như: đầu giang 投江 nhảy xuống sông (trầm mình), đầu tỉnh 投井 nhảy xuống giếng, tự đầu la võng 自投羅網 tự chui vào vòng lưới.
◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Tự niệm bất như tử, phẫn đầu tuyệt bích 自念不如死, 憤投絕壁 (Tam sanh 三生) Tự nghĩ thà chết còn hơn, phẫn hận đâm đầu xuống vực thẳm.
(Động) Đưa vào, bỏ vào.
◎Như: đầu phiếu 投票 bỏ phiếu, đầu tư 投資 đưa tiền của vào việc kinh doanh.
(Động) Đến, nương nhờ.
◎Như: đầu túc 投宿 đến ngủ trọ, đầu hàng 投降 đến xin hàng.
◇Thủy hử truyện 水滸傳: Dục đầu quý trang tá túc nhất tiêu 欲投貴莊借宿一宵 (Đệ nhị hồi) Muốn đến nhờ quý trang cho tá túc một đêm.
(Động) Đến lúc, gần, sắp.
◎Như: đầu mộ 投暮 sắp tối.
(Động) Hướng về.
◎Như: khí ám đầu minh 棄暗投明 cải tà quy chính (bỏ chỗ tối hướng về chỗ sáng).
(Động) Hợp.
◎Như: tình đầu ý hợp 情投意合 tình ý hợp nhau, đầu ki 投機 nghị luận hợp ý nhau, đầu cơ sự nghiệp 投機事業 nhân thời cơ sạ lợi.
(Động) Giũ, phất.
◎Như: đầu mệ nhi khởi 投袂而起 phất tay áo đứng dậy.Nghĩa chữ nôm của từ 投
đầu, như "đầu hàng; đầu quân" (vhn)
nhầu, như "nhầu nát" (btcn)
1. [投醪] đầu dao 2. [投轄] đầu hạt 3. [投票] đầu phiếu 4. [投資] đầu tư 5. [針芥相投] châm giới tương đầu 6. [以卵投石] dĩ noãn đầu thạch
Xem thêm từ Hán Việt
Cùng Học Từ Hán Việt
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 投 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ Hán Việt Là Gì?
Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt
Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.
Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.
Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.
Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.
Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.