斗 nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 斗 trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

斗 từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm 斗 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 斗 từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm 斗 tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm 斗 tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).


Pinyin: dou3, dou4;
Juytping quảng đông: dau2;
đẩu, đấu

(Danh)
Cái đấu, vật dụng để đong lường.

(Danh)
Lượng từ, đơn vị dung lượng: mười thăng là một đẩu .
◇Tô Thức : Ngã hữu đẩu tửu, tàng chi cửu hĩ, dĩ đãi tử bất thời chi nhu , , (Hậu Xích Bích phú ) Tôi có một đấu rượu, cất đã lâu, phòng lúc thầy bất thần dùng đến.

(Danh)
Chén đựng rượu.
◇Sử Kí : Ngọc đẩu nhất song, dục dữ Á Phụ , (Hạng Vũ bổn kỉ ) Một đôi chén ngọc muốn để biếu Á Phụ.

(Danh)
Đồ vật, khí cụ giống như cái đấu.
◎Như: lậu đẩu cái phễu, uất đẩu bàn là, bàn ủi.

(Danh)
Sao Đẩu.
◎Như: Nam Đẩu sao Nam Đẩu, Bắc Đẩu sao Bắc Đẩu.

(Tính)
Bé nhỏ.
◎Như: đẩu thất nhà nhỏ, đẩu thành cái thành nhỏ.

(Tính)
Lớn, to.
◇Giản Văn Đế : Đẩu đảm hào tâm (Thất lệ ) Mật to lòng hùng.

(Tính)
Cao trội lên, chót vót.
§ Thông đẩu .
◇Từ Hoằng Tổ : Cái thị san tứ diện đẩu tước (Từ hà khách du kí ) Bao trùm bốn mặt là núi cao chót vót.

(Phó)
Đột nhiên, bỗng nhiên.
◇Hàn Dũ : Ngâm quân thi bãi khán song mấn, Đẩu giác sương mao nhất bán gia , (Đáp Trương Thập Nhất Công Tào ) Ngâm thơ ông xong nhìn hai mái tóc mai, Hốt nhiên thấy tóc bạc thêm một nửa.
§ Giản thể của đấu .

Nghĩa chữ nôm của từ 斗


đấu, như "đấu gạo, đấu thóc" (vhn)
đẩu, như "ghế đẩu, sao bắc đẩu" (btcn)
điếu, như "điếu cày, điếu đóm" (gdhn)
tẩu, như "tẩu (nõ điếu), ống tẩu" (gdhn)

1. [斗篷] đẩu bồng 2. [北斗] bắc đẩu 3. [八斗才] bát đẩu tài 4. [熨斗] uất đẩu

Xem thêm từ Hán Việt

  • hình thức từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • lục nghệ từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • liễu trái từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • tinh thiên từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • phân thân từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 斗 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: