縱 nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 縱 trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

縱 từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm 縱 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 縱 từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm 縱 tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm 縱 tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).


Pinyin: zong4, zong3, song3, cong2;
Juytping quảng đông: zung1 zung3;
túng, tổng, tung

(Động)
Buông tha, thả ra.
◎Như: túng tù tha tù ra, túng hổ quy san thả hổ về rừng.

(Động)
Phóng, tung ra.
◇Sử Kí : Cổ Tẩu tòng hạ túng hỏa phần lẫm (Ngũ đế bổn kỉ ) Cổ Tẩu từ dưới phóng lửa đốt kho lúa.
§ Cổ Tẩu là cha của vua Thuấn .

(Động)
Buông lung, không câu thúc.
◎Như: túng dật hi hí buông lung chơi giỡn, túng đàm bàn phiếm.
◇Tô Thức : Túng nhất vi chi sở như, lăng vạn khoảnh chi mang nhiên , (Tiền Xích Bích phú ) Tha hồ cho một chiếc thuyền nhỏ đi đâu thì đi, cưỡi trên mặt nước mênh mông muôn khoảnh.

(Động)
Bắn tên ra.(Liên) Tuy, dù, ví phỏng, dù cho.
§ Cũng như túng sử 使 hay túng nhiên .
◇Sử Kí : Túng Giang Đông phụ huynh liên nhi vương ngã, ngã hà diện mục kiến chi , (Hạng Vũ bổn kỉ ) Ví phỏng các bậc cha anh ở Giang Đông thương tình mà tôn ta làm vua, ta cũng không còn mặt mũi nào mà trông thấy họ nữa.Một âm là tổng.

(Phó)
Vội vã, hấp tấp.
◎Như: tổng tổng hấp tấp.Một âm là tung.

(Danh)
Đường dọc, bề dọc từ nam đến bắc.
◎Như: Đời Chiến quốc (475-221 trước T.L.) có một phái học về lối tung hoành . Hợp các nước ở phía nam phía bắc lại gọi là tung , kết liên các nước đông tây lại gọi là hoành . Còn viết là tung hoành .

(Danh)
Dấu vết.
§ Cũng như tung .
◇Lí Bạch : Thí như vân trung điểu, Nhất khứ vô tung tích , (Cổ khách hành ) Như là chim trong mây, Một khi bay đi rồi thì không còn tung tích.

Nghĩa chữ nôm của từ 縱


tung, như "tung hoành" (vhn)
túng, như "phóng túng" (btcn)

1. [擒縱] cầm túng 2. [操縱] thao túng

Xem thêm từ Hán Việt

  • cơ năng từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • căng đại từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • chỉ định từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • địa lí từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • chiếu ánh từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 縱 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: