bản đồ nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

bản đồ từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng bản đồ trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

bản đồ từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm bản đồ từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ bản đồ từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm bản đồ tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm bản đồ tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).

bản đồ
Ngày xưa là hợp xưng của
bản
版 (tức danh tịch của các tiểu lại và tử đệ trong cung) và
đồ
圖 (tức phương hướng và vị trí các cung thất).
◇Chu Lễ 禮:
Chưởng thư bản đồ chi pháp, dĩ trị vương nội chi chánh lệnh
法, 令 (Thiên quan 官, Nội tể 宰).Sổ sách hộ tịch và địa vực.
◇Chu Lễ 禮:
Thính lư lí dĩ bản đồ
(Thiên quan 官, Tiểu tể 宰) Nghe tranh tụng đất đai trong làng xóm thì dựa theo bản đồ (tức sổ sách về hộ tịch và địa vực) để quyết định.Cương vực, lĩnh thổ.
◇Lưu Vũ Tích 錫:
Khảo tiền nhị bang chi tịch dữ bản đồ, tài thập ngũ lục, nhi địa chinh tam chi
, 六, (Hòa Châu thứ sử thính bích kí 記).Chỉ tấm địa đồ.
◇Trâu Thao Phấn 奮:
Hậu diện bối trứ toàn Ái Nhĩ Lan đích bản đồ
(Bình tung kí ngữ 語, Tam ngũ).

Xem thêm từ Hán Việt

  • cứu tinh từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • khuyến dụ từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cận lai từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • giao phong từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • canh thù từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ bản đồ nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: bản đồNgày xưa là hợp xưng của bản 版 (tức danh tịch của các tiểu lại và tử đệ trong cung) và đồ 圖 (tức phương hướng và vị trí các cung thất). ◇Chu Lễ 周禮: Chưởng thư bản đồ chi pháp, dĩ trị vương nội chi chánh lệnh 掌書版圖之法, 以治王內之政令 (Thiên quan 天官, Nội tể 內宰).Sổ sách hộ tịch và địa vực. ◇Chu Lễ 周禮: Thính lư lí dĩ bản đồ 聽閭里以版圖 (Thiên quan 天官, Tiểu tể 小宰) Nghe tranh tụng đất đai trong làng xóm thì dựa theo bản đồ (tức sổ sách về hộ tịch và địa vực) để quyết định.Cương vực, lĩnh thổ. ◇Lưu Vũ Tích 劉禹錫: Khảo tiền nhị bang chi tịch dữ bản đồ, tài thập ngũ lục, nhi địa chinh tam chi 考前二邦之籍與版圖, 纔什伍六, 而地征三之 (Hòa Châu thứ sử thính bích kí 和州刺史廳壁記).Chỉ tấm địa đồ. ◇Trâu Thao Phấn 鄒韜奮: Hậu diện bối trứ toàn Ái Nhĩ Lan đích bản đồ 後面背着全愛爾蘭的版圖 (Bình tung kí ngữ 萍蹤寄語, Tam ngũ).