Định nghĩa - Khái niệm
征 từ Hán Việt nghĩa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ 征 trong từ Hán Việt và cách phát âm 征 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 征 từ Hán Việt nghĩa là gì.
征徵 征
Pinyin: zheng1, wang4;
Juytping quảng đông: zing1;
chinh, trưng
(Động) Đi xa.
◎Như: viễn chinh 遠征 đi xa.
(Động) Đánh, dẹp.
◎Như: chinh phạt 征伐 đem binh đánh giặc, nam chinh bắc chiến 南征北戰 đánh nam dẹp bắc.
◇Vương Hàn 王翰: Túy ngọa sa trường quân mạc tiếu, Cổ lai chinh chiến kỉ nhân hồi 醉臥沙場君莫笑, 古來征戰幾人回 (Lương Châu từ 涼州詞) Say nằm ở sa trường xin bạn đừng cười, Xưa nay chinh chiến mấy người về.
(Động) Trưng thu, lấy thuế.
◎Như: chinh phú 征賦 lấy thuế, chinh thuế 征稅 thu thuế.
(Động) Tranh đoạt.
◇Mạnh Tử 孟子: Thượng hạ giao chinh lợi, nhi quốc nguy hĩ 上下交征利, 而國危矣 (Lương Huệ Vương thượng 梁惠王上) Trên dưới cùng tranh đoạt lợi, thì nước nguy vậy.
(Danh) Thuế.
◇Mạnh Tử 孟子: Hữu bố lũ chi chinh, túc mễ chi chinh, lực dịch chi chinh 有布縷之征, 粟米之征, 力役之征 (Tận tâm hạ 盡心下) Có thuế về vải vóc, thuế về thóc gạo, thuế bằng lao dịch.
(Danh) Họ Chinh.
§ Giản thể của 徵.Nghĩa chữ nôm của từ 征
chinh, như "chinh chiến, xuất chinh" (vhn)
chênh, như "chênh vênh, chênh chếch, chông chênh" (btcn)
giềnh, như "giềnh giàng" (btcn)
giêng, như "tháng giêng" (gdhn)
giệnh, như "giệnh giạng" (gdhn)
trưng, như "trưng cầu, trưng dụng" (gdhn)
1. [征鞍] chinh an 2. [征戰] chinh chiến 3. [征鴻] chinh hồng 4. [征伐] chinh phạt 5. [征婦] chinh phụ 6. [征服] chinh phục 7. [征帆] chinh phàm 8. [征夫] chinh phu 9. [征討] chinh thảo 10. [征戍] chinh thú 11. [征收] chinh thu 12. [征稅] chinh thuế 13. [親征] thân chinh 14. [出征] xuất chinh
Xem thêm từ Hán Việt
Cùng Học Từ Hán Việt
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 征 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ Hán Việt Là Gì?
Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt
Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.
Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.
Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.
Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.
Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.