sự tình nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

sự tình từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng sự tình trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

sự tình từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm sự tình từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ sự tình từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm sự tình tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm sự tình tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).

sự tình
Tình hình thật tế của sự vật.
◇Bắc sử 史:
Khúc tận sự tình, nhất vô di ngộ
情, 誤 (Dương Uông truyện 傳) Bày tỏ chu đáo mọi tình huống thật sự, không chút nào sai sót.Sự việc (chỉ những hiện tượng hoặc hoạt động trong đời sống tự nhiên của con người). ☆Tương tự:
sự kiện
件,
sự nghi
宜,
sự vụ
務.
◇Hồng Lâu Mộng 夢:
Thùy tri tiếp tiếp liên liên hứa đa sự tình, tựu bả nhĩ vong liễu
情, 了 (Đệ nhị thập lục hồi) Ai ngờ liên miên bao nhiêu sự việc, thành thử quên mất (cái hẹn gặp) cháu.Sự lí nhân tình.
◇Hán Thư 書:
Trẫm thừa tiên đế thịnh tự, thiệp đạo vị thâm, bất minh sự tình
緒, 深, 情 (Thành đế kỉ 紀) Trẫm nối công nghiệp lớn của vua trước, kinh lịch chưa sâu, không rõ sự lí nhân tình.

Xem thêm từ Hán Việt

  • bất thành văn từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • chỉ thượng không đàm từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • âm lôi từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cực trí từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • phương hướng từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ sự tình nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: sự tìnhTình hình thật tế của sự vật. ◇Bắc sử 北史: Khúc tận sự tình, nhất vô di ngộ 曲盡事情, 一無遺誤 (Dương Uông truyện 楊汪傳) Bày tỏ chu đáo mọi tình huống thật sự, không chút nào sai sót.Sự việc (chỉ những hiện tượng hoặc hoạt động trong đời sống tự nhiên của con người). ☆Tương tự: sự kiện 事件, sự nghi 事宜, sự vụ 事務. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Thùy tri tiếp tiếp liên liên hứa đa sự tình, tựu bả nhĩ vong liễu 誰知接接連連許多事情, 就把你忘了 (Đệ nhị thập lục hồi) Ai ngờ liên miên bao nhiêu sự việc, thành thử quên mất (cái hẹn gặp) cháu.Sự lí nhân tình. ◇Hán Thư 漢書: Trẫm thừa tiên đế thịnh tự, thiệp đạo vị thâm, bất minh sự tình 朕承先帝盛緒, 涉道未深, 不明事情 (Thành đế kỉ 成帝紀) Trẫm nối công nghiệp lớn của vua trước, kinh lịch chưa sâu, không rõ sự lí nhân tình.