tu hành nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

tu hành từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng tu hành trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

tu hành từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm tu hành từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tu hành từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm tu hành tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm tu hành tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).

tu hành
Tu dưỡng đức hạnh.
◇Trang Tử 子:
Bỉ hà nhân giả da? Tu hành vô hữu, nhi ngoại kì hình hài
邪, 有, 骸 (Đại tông sư 師) Họ là người thế nào? Tu dưỡng đức hạnh, không có (lễ nghi), mà quên cả hình hài bên ngoài của mình.Tu tập thực hành.
◇Hán Thư 書:
Tu hành tiên vương chi đạo
道 (Nghiêm Bành Tổ truyện 傳) Tu tập thực hành đạo của các vua trước.Học Phật, học đạo.
◇Vương Kiến 建:
Tu hành cận nhật hình như hạc, Đạo dẫn đa thì cốt tự miên
鶴, 綿 (Tặng Thái Thanh Lô đạo sĩ 士) Tu hành gần đây hình hài (gầy gò) như chim hạc, Theo phép đạo dẫn lâu ngày xương (mềm yếu) tựa bông gòn.Phiếm chỉ tiết tháo đức hạnh.
◇Đông Quan Hán kí 記:
Đệ Ngũ Luân, tự Bá Ngư, Kinh Triệu Trường Lăng nhân, tu hành thanh bạch
倫, 魚, , 白 (Đệ Ngũ Luân truyện 傳) Đệ Ngũ Luân, tự Bá Ngư, người ở Trường Lăng, Kinh Triệu, tiết tháo đức hạnh thanh bạch.Phẩm hạnh tốt.
◇Lưu Hướng 向:
Nguyện đại vương tuyển lương phú gia tử hữu tu hành giả dĩ vi lại
吏 (Thuyết uyển 苑, Thiện thuyết ) Xin đại vương tuyển lựa con em nhà giàu lương thiện có phẩm hạnh tốt để làm chức lại.Hành thiện tích đức.

Xem thêm từ Hán Việt

  • y lan từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • phó thủ từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • hãn cự từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • đa tâm từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • nghi nam từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ tu hành nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: tu hànhTu dưỡng đức hạnh. ◇Trang Tử 莊子: Bỉ hà nhân giả da? Tu hành vô hữu, nhi ngoại kì hình hài 彼何人者邪, 修行無有, 而外其形骸 (Đại tông sư 大宗師) Họ là người thế nào? Tu dưỡng đức hạnh, không có (lễ nghi), mà quên cả hình hài bên ngoài của mình.Tu tập thực hành. ◇Hán Thư 漢書: Tu hành tiên vương chi đạo 修行先王之道 (Nghiêm Bành Tổ truyện 嚴彭祖傳) Tu tập thực hành đạo của các vua trước.Học Phật, học đạo. ◇Vương Kiến 王建: Tu hành cận nhật hình như hạc, Đạo dẫn đa thì cốt tự miên 修行近日形如鶴, 導引多時骨似綿 (Tặng Thái Thanh Lô đạo sĩ 贈太清盧道士) Tu hành gần đây hình hài (gầy gò) như chim hạc, Theo phép đạo dẫn lâu ngày xương (mềm yếu) tựa bông gòn.Phiếm chỉ tiết tháo đức hạnh. ◇Đông Quan Hán kí 東觀漢記: Đệ Ngũ Luân, tự Bá Ngư, Kinh Triệu Trường Lăng nhân, tu hành thanh bạch 第五倫, 字伯魚, 京兆長陵人, 修行清白 (Đệ Ngũ Luân truyện 第五倫傳) Đệ Ngũ Luân, tự Bá Ngư, người ở Trường Lăng, Kinh Triệu, tiết tháo đức hạnh thanh bạch.Phẩm hạnh tốt. ◇Lưu Hướng 劉向: Nguyện đại vương tuyển lương phú gia tử hữu tu hành giả dĩ vi lại 願大王選良富家子有修行者以為吏 (Thuyết uyển 說苑, Thiện thuyết 善說) Xin đại vương tuyển lựa con em nhà giàu lương thiện có phẩm hạnh tốt để làm chức lại.Hành thiện tích đức.