tín dụng nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

tín dụng từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng tín dụng trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

tín dụng từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm tín dụng từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tín dụng từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm tín dụng tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm tín dụng tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).

tín dụng
Lấy thành tín mà dùng người.
◇Tả truyện 傳:
Kì quân năng hạ nhân, tất năng tín dụng kì dân
人, 民 (Tuyên Công thập nhị niên 年) Bậc đó biết hạ mình trước người khác, tất có thể lấy lòng thành tín sử dụng dân chúng của mình.Tín nhiệm và ủy dụng.
◇Hàn Dũ 愈:
Ngô gián quan dã, bất khả lệnh thiên tử sát vô tội chi nhân, nhi tín dụng gian thần
也, 人, 臣 (Thuận Tông thật lục tứ 四) Ta làm gián quan, không thể khiến cho vua giết người vô tội và tín nhiệm ủy dụng gian thần.Tin theo và sử dụng.
◇Tư Mã Bưu 彪:
Yêu tà chi thư, khởi khả tín dụng?
書, (Thạch bao thất sấm 讖) Sách yêu tà, há có thể tin dùng chăng?Không cần đưa ra vật tư hay tiền mặt làm bảo chứng mà chỉ tín nhiệm tiến hành hoạt động.
◎Như:
tín dụng thải khoản
款,
tín dụng giao dịch
易.

Xem thêm từ Hán Việt

  • sứ thần từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cương vũ từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • phái nhiên từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bất thành từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • vong quốc từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ tín dụng nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: tín dụngLấy thành tín mà dùng người. ◇Tả truyện 左傳: Kì quân năng hạ nhân, tất năng tín dụng kì dân 其君能下人, 必能信用其民 (Tuyên Công thập nhị niên 宣公十二年) Bậc đó biết hạ mình trước người khác, tất có thể lấy lòng thành tín sử dụng dân chúng của mình.Tín nhiệm và ủy dụng. ◇Hàn Dũ 韓愈: Ngô gián quan dã, bất khả lệnh thiên tử sát vô tội chi nhân, nhi tín dụng gian thần 吾諫官也, 不可令天子殺無罪之人, 而信用姦臣 (Thuận Tông thật lục tứ 順宗實錄四) Ta làm gián quan, không thể khiến cho vua giết người vô tội và tín nhiệm ủy dụng gian thần.Tin theo và sử dụng. ◇Tư Mã Bưu 司馬彪: Yêu tà chi thư, khởi khả tín dụng? 妖邪之書, 豈可信用 (Thạch bao thất sấm 石苞室讖) Sách yêu tà, há có thể tin dùng chăng?Không cần đưa ra vật tư hay tiền mặt làm bảo chứng mà chỉ tín nhiệm tiến hành hoạt động. ◎Như: tín dụng thải khoản 信用貸款, tín dụng giao dịch 信用交易.