Định nghĩa - Khái niệm
揚 từ Hán Việt nghĩa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ 揚 trong từ Hán Việt và cách phát âm 揚 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 揚 từ Hán Việt nghĩa là gì.
扬
Pinyin: yang2;
Juytping quảng đông: joeng4;
dương
(Động) Giơ lên, bốc lên.
◎Như: dương thủ 揚手 giơ tay, thủy chi dương ba 水之揚波 nước chưng gợn sóng, phong chi dương trần 風之揚塵 gió chưng bốc bụi lên.
◇Nguyễn Dư 阮嶼: Ngã tào du thử cận bát vạn niên, nam minh dĩ tam dương trần hĩ 我曹遊此僅八萬年, 南溟已三揚塵矣 (Từ Thức tiên hôn lục 徐式僊婚綠) Chúng tôi chơi ở chốn này mới tám vạn năm, mà bể Nam đã ba lần tung bụi.
(Động) Phô bày.
◇Trung Dung 中庸: Ẩn ác nhi dương thiện 隱惡而揚善 Giấu cái xấu ác mà phô bày cái tốt đẹp.
(Động) Khen, xưng tụng.
◎Như: xưng dương 稱揚 khen ngợi, du dương 揄揚 tấm tắc khen hoài.
◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Trị khoa thí, công du dương ư Học sứ, toại lĩnh quan quân 值科試, 公游揚於學使, 遂領冠軍 (Diệp sinh 葉生) Đến kì thi, ông hết lời khen ngợi (sinh) với Học sứ, nên (sinh) đỗ đầu.
(Động) Truyền bá, lan ra.
◎Như: dương danh quốc tế 揚名國際 truyền ra cho thế giới biết tên.
(Động) Tiến cử.
(Động) Khích động.
(Động) Sảy, rẽ (trừ bỏ trấu, vỏ của ngũ cốc).
◎Như: bá dương 簸揚 sảy rẽ.
(Danh) Họ Dương.
(Phó) Vênh vang, đắc ý.
◎Như: dương dương 揚揚 vênh vang.Nghĩa chữ nôm của từ 揚
dương, như "dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc" (vhn)
dang, như "dang cánh, dang tay; dềnh dang; dở dang" (btcn)
dàng, như "dễ dàng, dịu dàng; dềnh dàng" (btcn)
giàng, như "giữ giàng" (btcn)
dâng, như "dâng hương, hiến dâng; nước dâng cao" (gdhn)
duồng, như "duồng dẫy (ruồng rẫy)" (gdhn)
nhàng, như "nhẹ nhàng" (gdhn)
1. [隱惡揚善] ẩn ác dương thiện 2. [遏惡揚善] át ác dương thiện 3. [褒揚] bao dương 4. [播揚] bá dương 5. [表揚] biểu dương 6. [分道揚鑣] phân đạo dương tiêu
Xem thêm từ Hán Việt
Cùng Học Từ Hán Việt
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 揚 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ Hán Việt Là Gì?
Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt
Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.
Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.
Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.
Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.
Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.