斷 nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 斷 trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

斷 từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm 斷 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 斷 từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm 斷 tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm 斷 tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).


Pinyin: duan4;
Juytping quảng đông: dyun3 dyun6 tyun5;
đoạn, đoán

(Động)
Đứt, gãy, làm cho đứt.
◎Như: khảm đoạn chặt đứt, cát đoạn cắt đứt.
◇Dịch Kinh : Đoạn mộc vi xử, quật địa vi cữu , (Hệ từ hạ ) Bửa gỗ làm chày, đào đất làm cối.
◇Pháp Hoa Kinh : Tương tục khổ bất đoạn (Phương tiện phẩm đệ nhị 便) Khổ đau nối tiếp nhau không đứt.

(Động)
Dứt, cách hẳn.
◎Như: ân đoạn nghĩa tuyệt hết ơn dứt nghĩa, đoạn liễu âm tấn bặt hết tin tức.

(Động)
Kiêng bỏ, cai.
◎Như: đoạn yên bỏ hút thuốc, đoạn nãi cai sữa, đoạn tửu kiêng rượu.Một âm là đoán.

(Động)
Xét, quyết định.
◎Như: đoán ngục xét xử, chẩn đoán xem mạch đoán căn bệnh.

(Phó)
Quyết, tuyệt đối.
◎Như: đoán vô thử lí quyết không có cái lẽ ấy, thử sự đoán nhiên tố bất đắc việc này tuyệt đối không thể làm được.
◇Hồng Lâu Mộng : Ngã cật giá cá phương ái cật tửu, cật liễu tửu tài hữu thi. Nhược bất thị giá lộc nhục, kim nhi đoán bất năng tác thi , . 鹿, (Đệ tứ thập cửu hồi) Tôi ăn món này muốn uống rượu, có uống rượu mới ra thơ chứ. Nếu không cò món thịt hươu này, hôm nay chắc chắn không làm được thơ.

Nghĩa chữ nôm của từ 斷


đoán, như "chẩn đoán, phỏng đoán, xét đoán" (gdhn)
đoạn, như "đoạn trường; đứt đoạn; lũng đoạn" (gdhn)

1. [憶斷] ức đoán 2. [斷腸] đoạn trường 3. [不斷] bất đoạn 4. [肝腸寸斷] can tràng thốn đoạn 5. [禁斷] cấm đoán 6. [句斷] cú đoạn 7. [診斷] chẩn đoán 8. [折斷] chiết đoạn 9. [壟斷] lũng đoạn 10. [剖斷] phẫu đoán 11. [判斷] phán đoán 12. [中斷] trung đoạn

Xem thêm từ Hán Việt

  • chánh khí từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • hấp thu từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • càn tượng, kiền tượng từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • tu luyện từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bình dương từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 斷 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: