Định nghĩa - Khái niệm
籠 từ Hán Việt nghĩa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ 籠 trong từ Hán Việt và cách phát âm 籠 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 籠 từ Hán Việt nghĩa là gì.
笼
Pinyin: long2, long3;
Juytping quảng đông: lung4 lung5;
lung, lộng
(Danh) Lồng đan bằng tre để đựng hay đậy đồ vật.
◎Như: trà lung 茶籠 lồng ấm trà, chưng lung 蒸籠 cái xửng, đăng lung 燈籠 lồng đèn.
(Danh) Bu, cũi, lồng (để nhốt chim, thú hay người).
◎Như: điểu lung 鳥籠 lồng chim, thố lung 兔籠 cũi thỏ, lao lung 牢籠 lao tù, tù lung 囚籠 nhà tù, cáp tử lung 鴿子籠 chuồng bồ câu.
(Động) Bỏ vào trong lồng (chim, bọ...).
(Động) Bao chứa, bao gồm.
◇Sử Kí 史記: Tận lung thiên hạ chi hóa vật, quý tức mại chi, tiện tắc mãi chi 盡籠天下之貨物, 貴即賣之,賤則買之 (Bình chuẩn thư 平準書) Chứa hết hóa vật trong thiên hạ, giá cao thì bán ra, giá rẻ thì mua vào.
(Động) Bao trùm, bao phủ.
◎Như: lung tráo 籠罩 bao phủ.
◇Đỗ Mục 杜牧: Yên lung hàn thủy nguyệt lung sa, Dạ bạc Tần Hoài cận tửu gia 煙籠寒水月籠沙, 夜泊秦淮近酒家 (Bạc Tần Hoài 泊秦淮) Khói bao trùm sông lạnh, ánh trăng tràn ngập bãi cát, Đêm đậu thuyền ở bến Tần Hoài gần quán rượu.
(Động) Quấn, bó, ràng rịt, mang theo.
(Động) Dẫn, dắt.
◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Chánh thuyết thoại thì, đính đầu kiến Lại Đại tiến lai, Bảo Ngọc mang lung trụ mã, ý dục hạ lai 正說話時, 頂頭見賴大進來, 寶玉忙籠住馬, 意欲下來 (Đệ ngũ thập nhị hồi) Vừa lúc đang nói chuyện, ngẩng đầu lên, thấy Lại Đại đi đến, Bảo Ngọc vội ghìm ngựa định xuống.
(Động) Nắm giữ, ngự trị, khống chế (bằng quyền hành, thủ đoạn).
◇Liệt Tử 列子: Thánh nhân dĩ trí lung quần ngu, diệc do thư công chi dĩ trí lung chúng thư dã 聖人以智籠群愚, 亦猶狙公之以智籠眾狙也 Thánh nhân dùng trí ngự trị đám ngu, cũng như người chăn nuôi khỉ vượn dùng trí canh giữ bầy khỉ vượn vậy.
(Động) Đốt cháy.
◇Lão tàn du kí 老殘游記: Khiếu điếm gia lung liễu nhất bồn hỏa lai 叫店家籠了一盆火來 (Đệ lục hồi) Kêu nhà trọ đốt một lò lửa.Một âm là lộng.
(Danh) Cái hòm đan bằng tre.
§ Hòm đáy nông gọi là tương 箱, đáy sâu gọi là lộng 籠.
◎Như: dược lộng 藥籠 hòm thuốc.Nghĩa chữ nôm của từ 籠
lồng, như "lồng chim" (vhn)
lung, như "lung (lồng chim)" (btcn)
ruồng, như "ruồng rẫy" (btcn)
luông, như "luông tuồng" (gdhn)
luồng, như "cây luồng" (gdhn)
1. [籠絡] lung lạc
Xem thêm từ Hán Việt
Cùng Học Từ Hán Việt
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 籠 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ Hán Việt Là Gì?
Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt
Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.
Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.
Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.
Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.
Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.