âu ách nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

âu ách từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng âu ách trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

âu ách từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm âu ách từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ âu ách từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm âu ách tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm âu ách tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).

âu ách
Tiếng trẻ con bập bẹ.
◇Bạch Cư Dị 易:
Âu ách sơ học ngữ
語 (Niệm kim loan tử 子) U ơ mới học nói.Tiếng đàn sáo.
◇Đỗ Mục 牧:
Quản huyền âu ách, đa ư thị nhân chi ngôn ngữ
, 語 (A Phòng cung phú 賦) Sáo đàn ọ ẹ nhiều hơn tiếng người nói trong chợ.Tiếng chim thú.
◇Hoàng Cảnh Nhân 仁:
Giác thanh khởi mộc diểu, Nhất tán âu ách cầm
杪, 禽 (Hiểu quá Trừ Châu 州) Tiếng tù và trổi trên ngọn cây, Oác oác đàn chim bay tản khắp.Tiếng thuyền đi.
◇Lí Hàm Dụng 用:
Chinh trạo phục âu ách
(Giang hành 行) Mái chèo đi xa lại óc ách.

Xem thêm từ Hán Việt

  • hòa bình từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • thôi miên từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • nhất tề từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • chính ngọ, chánh ngọ từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • căn bổn từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ âu ách nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: âu áchTiếng trẻ con bập bẹ. ◇Bạch Cư Dị 白居易: Âu ách sơ học ngữ 嘔啞初學語 (Niệm kim loan tử 念金鑾子) U ơ mới học nói.Tiếng đàn sáo. ◇Đỗ Mục 杜牧: Quản huyền âu ách, đa ư thị nhân chi ngôn ngữ 管弦嘔啞, 多於市人之言語 (A Phòng cung phú 阿房宮賦) Sáo đàn ọ ẹ nhiều hơn tiếng người nói trong chợ.Tiếng chim thú. ◇Hoàng Cảnh Nhân 黃景仁: Giác thanh khởi mộc diểu, Nhất tán âu ách cầm 角聲起木杪, 一散嘔啞禽 (Hiểu quá Trừ Châu 曉過滁州) Tiếng tù và trổi trên ngọn cây, Oác oác đàn chim bay tản khắp.Tiếng thuyền đi. ◇Lí Hàm Dụng 李咸用: Chinh trạo phục âu ách 征棹復嘔啞 (Giang hành 江行) Mái chèo đi xa lại óc ách.