Định nghĩa - Khái niệm
審 từ Hán Việt nghĩa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ 審 trong từ Hán Việt và cách phát âm 審 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 審 từ Hán Việt nghĩa là gì.
审
Pinyin: shen3;
Juytping quảng đông: sam2;
thẩm
(Động) Xét rõ, xét kĩ, nghiên cứu.
◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: Cố thẩm đường hạ chi âm, nhi tri nhật nguyệt chi hành, âm dương chi biến 故審堂下之陰, 而知日月之行, 陰陽之變 (Thận đại lãm 慎大覽, Sát kim 察今) Cho nên tìm hiểu cái bóng nhà chiếu xuống, thì biết đường đi của mặt trời mặt trăng và sự biến hóa của âm dương.
(Động) Xét đoán, xét hỏi.
◎Như: thẩm phán 審判 xét xử, thẩm tấn 審訊 xét hỏi.
(Động) Biết rõ.
§ Thông thẩm 諗, thẩm 讅.
◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Thần khốn Đặng Ngải ư Kì san, bệ hạ liên giáng tam chiếu, triệu thần hồi triều, vị thẩm thánh ý vi hà? 臣困鄧艾於祁山, 陛下連降三詔, 召臣回朝, 未審聖意為何 (Đệ nhất nhất ngũ hồi) Thần vây Đặng Ngải ở núi Kì, bệ hạ liên tiếp giáng xuống ba đạo chiếu đòi thần về triều, chưa biết ý bệ hạ ra sao?
(Động) Cẩn thận, thận trọng.
(Trợ) Quả là, đúng.
◎Như: thẩm như thị dã 審如是也 quả đúng như thế.
(Phó) Kĩ lưỡng, kĩ càng.
◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Thẩm cố chi, tứ chi giai như nhân, đãn vĩ thùy hậu bộ 審顧之, 四肢皆如人, 但尾垂後部 (Cổ nhi 賈兒) Nhìn kĩ, bốn chân tay đều như người, chỉ khác có cái đuôi thòng xuống ở đằng sau.
(Danh) Họ Thẩm.Nghĩa chữ nôm của từ 審
thẩm, như "thẩm tra, thẩm phán" (vhn)
săm, như "săm soi" (btcn)
sẩm, như "sẩm màu" (btcn)
thắm, như "thắm lại" (btcn)
thẳm, như "thăm thẳm" (btcn)
thấm, như "thấm nước" (btcn)
thủm, như "thủm mùi" (btcn)
thẫm, như "đỏ thẫm, xanh thẫm" (gdhn)
1. [陪審] bồi thẩm 2. [終審] chung thẩm 3. [初審] sơ thẩm 4. [再審] tái thẩm 5. [審議] thẩm nghị 6. [審判] thẩm phán
Xem thêm từ Hán Việt
Cùng Học Từ Hán Việt
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 審 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ Hán Việt Là Gì?
Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt
Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.
Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.
Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.
Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.
Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.