亞 nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 亞 trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

亞 từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm 亞 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 亞 từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm 亞 tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm 亞 tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).


Pinyin: ya4, ya1;
Juytping quảng đông: aa3 ngaa3;
á

(Động)
Kém, thấp hơn.
◎Như: tha đích ca xướng kĩ xảo bất á ư nhĩ tài nghệ ca hát của hắn không kém anh.

(Động)
Tương đồng, ngang nhau.
◇Nam sử : Dữ Hiệp đồng danh, tài học tương á, phủ trung xưng vi nhị Hiệp , , (Nhan Hiệp truyện ) Cùng tên với Hiệp, tài học tương đồng, trong phủ gọi là nhị Hiệp.

(Động)
Che, khép.
◇Thái Thân : Nhân tĩnh trùng môn thâm á, Chu các họa liêm cao quải , (Như mộng lệnh ) Người lặng cửa trong khép kín, Gác son rèm vẽ treo cao.

(Tính)
Thứ hai, hạng nhì.
◎Như: á thánh sau thánh một bậc.
◇Liêu trai chí dị : Thị khoa, Cảnh lạc đệ, á khôi quả Vương thị Xương danh , , (A Hà ) Khoa đó, Cảnh trượt, (người đậu) á khôi quả nhiên là Vương Xương.

(Danh)
Tên gọi tắt của Á châu .

(Danh)
Tiếng xưng hô giữa anh em bạn rể.
§ Thông á .

Nghĩa chữ nôm của từ 亞


á, như "amen" (vhn)
a, như "A ha! vui quá." (gdhn)

1. [亞東] á đông 2. [亞州] á châu 3. [亞獻] á hiến 4. [亞卿] á khanh 5. [亞魁] á khôi 6. [亞歷山大大帝] á lịch san đại đại đế 7. [亞元] á nguyên 8. [亞細亞] á tế á 9. [亞聖] á thánh 10. [愛沙尼亞] ái sa ni á 11. [巴利維亞] ba lợi duy á 12. [利比亞] lợi bỉ á 13. [南亞] nam á 14. [西伯利亞] tây bá lợi á

Xem thêm từ Hán Việt

  • hình bộ từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • oan hồn từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cát thế từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • can chứng từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • thệ hải minh sơn từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 亞 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: