Định nghĩa - Khái niệm
優 từ Hán Việt nghĩa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ 優 trong từ Hán Việt và cách phát âm 優 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 優 từ Hán Việt nghĩa là gì.
优
Pinyin: you1;
Juytping quảng đông: jau1;
ưu
(Tính) Sung túc, dồi dào.
◎Như: ưu ác 優渥 thừa thãi.
(Tính) Tốt đẹp, hơn, trội.
◎Như: ưu đẳng 優等 hạng rất tốt, ưu tú 優秀 vượt trội.
◇Tấn Thư 晉書: Tham danh bỉ dự, thùy liệt thùy ưu 參名比譽, 誰劣誰優 (Thúc truyện 束傳) So sánh danh dự, ai kém ai hơn?
(Tính) Yếu đuối, nhu nhược.
◎Như: ưu nhu quả đoán 優柔寡斷 nhu nhược thiếu quyết đoán.
(Tính) Nhàn nhã, nhàn rỗi.
◇Hậu Hán Thư 後漢書: Bách tính ưu dật 百姓優逸 (Trịnh Thái truyện 鄭太傳) Trăm họ nhàn rỗi.
(Động) Thuận hợp, hòa hợp.
◇Hoài Nam Tử 淮南子: Kì đức ưu thiên địa nhi hòa âm dương, tiết tứ thì nhi điều ngũ hành 其德優天地而和陰陽, 節四時而調五行 (Nguyên đạo 原道) Đức ấy thuận với trời đất mà hợp với âm dương, đúng bốn mùa mà nhịp cùng ngũ hành.
(Động) Đùa bỡn.
◇Tả truyện 左傳: Trường tương ưu, hựu tương báng dã 長相優, 又相謗也 (Tương Công lục niên 襄公六年) Thường đùa bỡn nhau, lại chê bai nhau.
(Danh) Phường chèo, đào kép.
◎Như: bài ưu 俳優 người đóng tuồng.
◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Túng nhiên ngẫu sanh ư bạc tộ hàn môn, đoạn bất năng vi tẩu kiện bộc, cam tao dong nhân khu chế giá ngự, tất vi kì ưu danh xướng 縱然偶生於薄祚寒門, 斷不能為走健僕, 甘遭庸人驅制駕馭, 必為奇優名娼 (Đệ nhị hồi) Dù có lỡ sinh vào những nhà cửa nghèo hèn, không đến nỗi làm tôi đòi cam chịu sai khiến, mà hẳn cũng là đào kép giỏi hoặc danh ca.
(Danh) Bầy tôi làm trò ngày xưa.
◎Như: Ưu Mạnh 優孟, Ưu Chiên 優旃.Nghĩa chữ nôm của từ 優
ưu, như "ưu phiền, ưu thế" (vhn)
1. [優待] ưu đãi 2. [優點] ưu điểm 3. [優遊] ưu du 4. [優項] ưu hạng 5. [優劣] ưu liệt 6. [優伶] ưu linh 7. [優美] ưu mĩ 8. [優閒] ưu nhàn 9. [優柔] ưu nhu 10. [優秀] ưu tú 11. [優勢] ưu thế 12. [俳優] bài ưu 13. [名優] danh ưu 14. [倡優] xướng ưu 15. [伊優] y ưu
Xem thêm từ Hán Việt
Cùng Học Từ Hán Việt
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 優 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ Hán Việt Là Gì?
Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt
Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.
Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.
Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.
Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.
Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.