Định nghĩa - Khái niệm
塵 từ Hán Việt nghĩa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ 塵 trong từ Hán Việt và cách phát âm 塵 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 塵 từ Hán Việt nghĩa là gì.
尘
Pinyin: chen2;
Juytping quảng đông: can4;
trần
(Danh) Bụi.
◎Như: trần hiêu 塵囂 nơi ồn ào bụi bặm.
◇Bạch Cư Dị 白居易: Mãn diện trần hôi yên hỏa sắc 滿面塵灰烟火色 (Mại thán ông 賣炭翁) Mặt đầy sắc tro bụi khói lửa.
(Danh) Dấu vết, tung tích.
◎Như: tiền trần 前塵 sự nghiệp của tiền nhân để lại, vọng trần vật cập 望塵勿及 mến trọng cái dấu vết của người mà không thể kịp.
(Danh) Thế gian, cõi đời.
◎Như: hồng trần 紅塵 chốn bụi hồng, cõi đời phồn hoa.
(Danh) Tỉ dụ chiến tranh, họa loạn.
◇Ngụy thư 魏書: Tứ phương tiệm thái, biểu lí vô trần 四方漸泰, 表裏無塵 (Tự Cừ Mông Tốn truyện 沮渠蒙遜傳) Bốn phương dần dần yên ổn, trong ngoài không còn gió bụi loạn li.
(Danh) Đơn vị đo lường cực nhỏ.
◇Thanh sử cảo 清史稿: Vi, trần, miểu, hốt... 微, 塵, 秒, 忽... (Thì hiến chí nhất 時憲志一).
(Danh) Trần
(thuật ngữ Phật giáo). Phật cho sắc, tiếng, hương, vị, xúc và pháp là lục trần 六塵, nghĩa là bao nhiêu thứ ham muốn đều vì sáu món đó mà khởi lên làm loạn chân tính.
(Danh) Sách đạo Lão cho một đời là nhất trần 一塵.
(Danh) Họ Trần.
(Tính) Dung tục, phàm tục.
◎Như: trần lậu 塵陋 phàm tục thiển lậu.
(Tính) Dùng làm khiêm từ.
◎Như: trần mục 塵目 làm bẩn mắt ngài.
(Tính) Lâu.
§ Cũng như trần 陳.
◇Ngô Tiềm 吳潛: Ta vãng sự vị trần, tân sầu hoàn chức 嗟往事未塵, 新愁還織 (Nhị lang thần 二郎神, Từ 詞) Than ôi chuyện cũ chưa lâu, buồn mới đã kết.
(Động) Làm bốc bay bụi bẩn, làm cho dơ bẩn, ô nhiễm.
◇Thi Kinh 詩經: Vô tương đại xa, Chi tự trần hề 无將大車, 祗自塵兮 (Tiểu nhã 小雅, Vô tương đại xa 无將大車) Đừng phụ đẩy xe to, Chỉ làm nhơ bẩn mình thôi.Nghĩa chữ nôm của từ 塵
trần, như "trần tục" (vhn)
chần, như "chần (chần rau, chần thịt (luộc qua)); chần chừ" (gdhn)
1. [埃塵] ai trần 2. [紅塵] hồng trần 3. [幻塵] huyễn trần 4. [六塵] lục trần 5. [塵埃] trần ai 6. [塵寰] trần hoàn 7. [塵塵剎剎] trần trần sát sát 8. [出塵] xuất trần
Xem thêm từ Hán Việt
Cùng Học Từ Hán Việt
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 塵 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ Hán Việt Là Gì?
Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt
Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.
Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.
Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.
Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.
Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.