忒 nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 忒 trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

忒 từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm 忒 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 忒 từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm 忒 tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm 忒 tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).


Pinyin: te4;
Juytping quảng đông: tik1;
thắc

(Động)
Biến đổi.
◇Tô Mạn Thù : Thiếp tâm chung thủy chi minh, cố bất thắc dã , (Đoạn hồng linh nhạn kí ) Lòng em chung thủy thế nào, vẫn không dời đổi.

(Động)
Sai lầm.
◇Dịch Kinh : Cố nhật nguyệt bất quá, nhi tứ thì bất thắc , (Dự quái ) Cho nên mặt trời mặt trăng không lầm lẫn mà bốn mùa không sai trật.

(Phó)
Rất, lắm.
§ Tục dùng như thái , thường dùng trong các từ khúc.
◇Thủy hử truyện : Cao thái úy nhĩ thắc độc hại, nhẫm địa khắc bạc , (Đệ thập nhị hồi) Cao thái úy, mi thật là độc ác, áp bức nghiệt ngã ta đền nông nỗi này.

(Tính)
Hung ác.
◇Trần Lâm: Tứ hành hung thắc (Vi Viên Thiệu hịch Dự Châu ) Tha hồ hung ác.

(Tính)
Thắc thắc thấp thỏm, nơm nớp.
◇Phù sanh lục kí : Tư tâm thắc thắc, như khủng bàng nhân kiến chi giả , (Khuê phòng kí lạc ) Trong lòng thấp thỏm, như sợ người khác trông thấy vậy.

Nghĩa chữ nôm của từ 忒

thắc, như "thắc (sai lầm)" (vhn)

Xem thêm từ Hán Việt

  • quang phục từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bát trận đồ từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • đê điệu từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • công ích từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • tuấn tú từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 忒 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: