gia môn nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

gia môn từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng gia môn trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

gia môn từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm gia môn từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ gia môn từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm gia môn tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm gia môn tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).

gia môn
Gia tộc.
◇Hậu Hán Thư 書:
Tự thử nhị thập dư niên, gia môn bất tăng nhất khẩu, tư hoạch tội ư thiên dã
年, 口, 也 (Ngu Hủ truyện 傳).Xưa chỉ nhà của quan đại phu.
◇Tả truyện 傳:
Chánh tại gia môn, dân vô sở y
, 依 (Chiêu Công tam niên 年).Chỉ nhà của đại thần.Xưng gia đình của mình, nhà mình.
◇Mạnh Tử 子:
(Đại Vũ trị thủy) tam qua môn bất nhập
(水)入 (Đằng Văn Công thượng 上) (Vua Đại Vũ lo trị thủy cho dân) ba lần đi qua nhà mình mà không vào.Thanh danh gia tộc, gia thế.
◎Như:
bất hiếu nhục gia môn
bất hiếu làm nhục thanh danh gia tộc.Gia hương.Loại hí kịch có nội dung về gia thế nhân vật.

Xem thêm từ Hán Việt

  • nhân tình từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • ấn loát thuật từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • quang mang từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • phản tâm từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • chỉnh lí từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ gia môn nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: gia mônGia tộc. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: Tự thử nhị thập dư niên, gia môn bất tăng nhất khẩu, tư hoạch tội ư thiên dã 自此二十餘年, 家門不增一口, 斯獲罪於天也 (Ngu Hủ truyện 虞詡傳).Xưa chỉ nhà của quan đại phu. ◇Tả truyện 左傳: Chánh tại gia môn, dân vô sở y 政在家門, 民無所依 (Chiêu Công tam niên 昭公三年).Chỉ nhà của đại thần.Xưng gia đình của mình, nhà mình. ◇Mạnh Tử 孟子: (Đại Vũ trị thủy) tam qua môn bất nhập (大禹治水)三過家門而不入 (Đằng Văn Công thượng 滕文公上) (Vua Đại Vũ lo trị thủy cho dân) ba lần đi qua nhà mình mà không vào.Thanh danh gia tộc, gia thế. ◎Như: bất hiếu nhục gia môn 不孝辱家門 bất hiếu làm nhục thanh danh gia tộc.Gia hương.Loại hí kịch có nội dung về gia thế nhân vật.