triền miên nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

triền miên từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng triền miên trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

triền miên từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm triền miên từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ triền miên từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm triền miên tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm triền miên tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).

triền miên
Ràng buộc, vướng mắc. ◇Hồng Lâu Mộng 夢:
Nhân cận lai phong lưu oan nghiệt, triền miên ư thử xứ
孽, 綿處 (Đệ ngũ hồi) Nhân gần đây có bọn phong lưu oan nghiệt vướng vất ở chốn này.Lâu dài. ◇Can Bảo 寶:
Cố kì tích cơ thụ bổn, kinh vĩ lễ tục, tiết lí nhân tình, tuất ẩn dân sự, như thử chi triền miên dã
本, 俗, 情, 事, 綿也 (Tấn kỉ tổng luận 論) Cho nên tích giữ nền móng gốc rễ, trị lí lễ tục, tiết chế nhân tình, cứu giúp dân chúng, như thế mà được lâu dài vậy.Uyển chuyển, hòa nhã, êm ái dễ thích nghe. ◇Hồng Lâu Mộng 夢:
Tính tình thể thiếp, thoại ngữ triền miên
貼, 綿 (Đệ cửu hồi) Tính tình nhũn nhặn dịu dàng, nói năng hòa nhã dễ nghe.

Xem thêm từ Hán Việt

  • vũ bảo từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • an toàn từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cơ cảnh từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • linh nhân từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • trác nhiên từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ triền miên nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: triền miênRàng buộc, vướng mắc. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Nhân cận lai phong lưu oan nghiệt, triền miên ư thử xứ 因近來風流冤孽, 纏綿於此處 (Đệ ngũ hồi) Nhân gần đây có bọn phong lưu oan nghiệt vướng vất ở chốn này.Lâu dài. ◇Can Bảo 干寶: Cố kì tích cơ thụ bổn, kinh vĩ lễ tục, tiết lí nhân tình, tuất ẩn dân sự, như thử chi triền miên dã 故其積基樹本, 經緯禮俗, 節理人情, 恤隱民事, 如此之纏綿也 (Tấn kỉ tổng luận 晉紀總論) Cho nên tích giữ nền móng gốc rễ, trị lí lễ tục, tiết chế nhân tình, cứu giúp dân chúng, như thế mà được lâu dài vậy.Uyển chuyển, hòa nhã, êm ái dễ thích nghe. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Tính tình thể thiếp, thoại ngữ triền miên 性情體貼, 話語纏綿 (Đệ cửu hồi) Tính tình nhũn nhặn dịu dàng, nói năng hòa nhã dễ nghe.