干 nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 干 trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

干 từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm 干 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 干 từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm 干 tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm 干 tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).

乾幹
Pinyin: gan1, gan4, han2;
Juytping quảng đông: gon1;
can, cán

(Động)
Phạm, mạo phạm.
◎Như: can phạm .

(Động)
Cầu, muốn được.
◎Như: can lộc 祿 cầu bổng lộc.
◇Luận Ngữ : Tử Trương học can lộc 祿 (Vi chánh ) Tử Trương học (để) cầu bổng lộc (muốn ra làm quan).

(Động)
Giữ.
◎Như: can thành người bầy tôi giữ gìn xã tắc.

(Động)
Chen dự vào.
◎Như: can thiệp .

(Động)
Liên quan, có quan hệ.
◎Như: tương can quan hệ với nhau.
◇Thủy hử truyện : Trang khách Lí Đại cứu chủ, ngộ đả tử nhân, phi can ngã sự , , (Đệ ngũ thập nhị hồi) Trang khách Lí Đại vì cứu chủ lỡ đánh chết người, không liên quan gì với tôi.

(Danh)
Cái mộc, một thứ đồ binh làm bằng da để chống đỡ các mũi nhọn và tên đạn.

(Danh)
Bến nước, bờ.
◎Như: hà can bến sông.
◇Liêu trai chí dị : Vãn chí hà can, thiểu niên dĩ tiên tại , (Vương Lục Lang ) Chiều đến bờ sông, thiếu niên đã ở đó trước rồi.

(Danh)
Thiên can tức là mười can
gồm có: giáp , ất , bính , đinh , mậu , kỉ , canh , tân , nhâm , quý .

(Danh)
Thực phẩm khô.
§ Thông can .
◎Như: duẩn can măng khô, đậu hủ can đậu phụ khô.

(Danh)
Bè, nhóm, bọn.
◇Hồng Lâu Mộng : Na bà tử thâm đố Tập Nhân, Tình Văn nhất can nhân , (Đệ ngũ thập cửu hồi) Bà già này rất ghét bọn Tập Nhân, Tình Văn.

(Danh)
Họ Can.

(Đại)
Một số, bao nhiêu, ngần ấy (số lượng không xác định).
◎Như: nhược can ngần ấy cái.
◇Pháp Hoa Kinh : Cung dưỡng nhược can thiên vạn ức Phật (Thí dụ phẩm đệ tam ) Hiến cúng bao nhiêu ngàn vạn ức đức Phật.
§ Giản thể của chữ can .Một âm là cán.
§ Giản thể của chữ cán .

Nghĩa chữ nôm của từ 干


can, như "can ngăn" (vhn)
cơn, như "cơn gió, cơn bão" (btcn)
càn, như "làm càn, càn quét" (gdhn)
cán, như "cán bộ; cốt cán; công cán; mẫn cán" (gdhn)

1. [不相干] bất tương can 2. [被干] bị can 3. [干鳥] can điểu 4. [干證] can chứng 5. [干政] can chính 6. [干支] can chi 7. [干預] can dự 8. [干與] can dự 9. [干係] can hệ 10. [干祿] can lộc 11. [干連] can liên 12. [干犯] can phạm 13. [干戈] can qua 14. [干涉] can thiệp 15. [干雲] can vân 16. [干謁] can yết

Xem thêm từ Hán Việt

  • á hiến từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • tá thải từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • chú minh từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • xướng họa từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cô danh điếu dự từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 干 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: