Định nghĩa - Khái niệm
羅 từ Hán Việt nghĩa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ 羅 trong từ Hán Việt và cách phát âm 羅 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 羅 từ Hán Việt nghĩa là gì.
罗
Pinyin: luo2, luo1, luo5;
Juytping quảng đông: lo4;
la
(Danh) Lưới (đánh chim, bắt cá).
◇Thi Kinh 詩經: Trĩ li vu la 雉離于羅 (Vương phong 王風, Thố viên 兔爰) Con chim trĩ mắc vào lưới.
(Danh) Là, một thứ dệt bằng tơ mỏng để mặc mát.
◇Tây sương kí 西廂記: La duệ sinh hàn 羅袂生寒 (Đệ nhất bổn 第一本) Tay áo là làm cho lạnh.
(Danh) Một loại đồ dùng ở mặt dưới có lưới để sàng, lọc bột hoặc chất lỏng.
(Danh) Họ La.
(Động) Bắt, bộ tróc.
(Động) Bao trùm, bao quát.
◎Như: bao la vạn tượng 包羅萬象.
(Động) Giăng, bày.
◎Như: la liệt 羅列 bày khắp cả, la bái 羅拜 xúm lại mà lạy.
◇Bạch Cư Dị 白居易: Bình sinh thân hữu, La bái cữu tiền 平生親友, 羅拜柩前 (Tế Thôi Tương Công Văn 祭崔相公文) Bạn bè lúc còn sống, Xúm lạy trước linh cữu.
(Động) Thu thập, chiêu tập, tìm kiếm.
◎Như: la trí nhân tài 羅致人才 chiêu tập người tài.
(Động) Ứớc thúc, hạn chế.
◇Vương An Thạch 王安石: Phương kim pháp nghiêm lệnh cụ, sở dĩ la thiên hạ chi sĩ, khả vị mật hĩ 方今法嚴令具, 所以羅天下之士, 可謂密矣 (Thượng Nhân Tông hoàng đế ngôn sự thư 上仁宗皇帝言事書).Nghĩa chữ nôm của từ 羅
la, như "thiên la địa võng" (vhn)
là, như "đó là... lụa là" (btcn)
1. [阿修羅] a tu la 2. [歐羅巴] âu la ba 3. [波羅蜜] ba la mật 4. [包羅] bao la 5. [包羅萬象] bao la vạn tượng 6. [婆羅門] bà la môn 7. [閻羅] diêm la 8. [羅羅] la la 9. [婁羅] lâu la 10. [俄羅斯] nga la tư 11. [張羅] trương la 12. [修多羅] tu đa la 13. [修羅] tu la
Xem thêm từ Hán Việt
Cùng Học Từ Hán Việt
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 羅 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ Hán Việt Là Gì?
Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt
Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.
Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.
Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.
Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.
Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.