bằng lăng nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

bằng lăng từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng bằng lăng trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

bằng lăng từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm bằng lăng từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ bằng lăng từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm bằng lăng tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm bằng lăng tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).

bằng lăng
Xâm phạm, coi thường. ◇Tả truyện 傳:
Kim Trần vong Chu chi đại đức, miệt ngã đại huệ, khí ngã nhân thân, giới thị Sở chúng, dĩ bằng lăng ngã tệ ấp
德, 惠, 親, 眾, 邑 (Tương Công nhị thập ngũ niên 年).Hoành hành, ngang ngược. ◇Văn tuyển 選:
Tự vương hoang đãi ư thiên vị, cường thần bằng lăng ư Kinh Sở
位, (Vương Kiệm 儉, Trữ Uyên bi văn ).Đi qua, vượt qua. ◇Thang Thức 式:
Bằng lăng Yến Tử lâu, đàn áp kê nhi hạng, chúc phó nâm tri âm đích mạc vong
樓, 巷, (Dạ hành thuyền 船, Tặng Phụng Đài Xuân Vương Cơ 姬, Khúc 曲).Cao tuấn, ngạo nghễ. ◇Trần Chương 璋:
Tài tác hoa văn khán khoảnh khắc, Tước thành sơn thế tiếu bằng lăng
刻, (Thương châu huynh tịch thượng vịnh băng 冰).Ỷ, dựa vào. ◎Như:
bằng lăng cường quyền
權.

Xem thêm từ Hán Việt

  • ma đính từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • nhân đinh từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cận chiến từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cảnh giới từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • phún hỏa từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ bằng lăng nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: bằng lăngXâm phạm, coi thường. ◇Tả truyện 左傳: Kim Trần vong Chu chi đại đức, miệt ngã đại huệ, khí ngã nhân thân, giới thị Sở chúng, dĩ bằng lăng ngã tệ ấp 今陳忘周之大德, 蔑我大惠, 棄我姻親, 介恃楚眾, 以憑陵我敝邑 (Tương Công nhị thập ngũ niên 襄公二十五年).Hoành hành, ngang ngược. ◇Văn tuyển 文選: Tự vương hoang đãi ư thiên vị, cường thần bằng lăng ư Kinh Sở 嗣王荒怠於天位, 彊臣憑陵於荊楚 (Vương Kiệm 王儉, Trữ Uyên bi văn 褚淵碑文).Đi qua, vượt qua. ◇Thang Thức 湯式: Bằng lăng Yến Tử lâu, đàn áp kê nhi hạng, chúc phó nâm tri âm đích mạc vong 憑凌燕子樓, 彈壓雞兒巷, 囑付您知音的莫忘 (Dạ hành thuyền 夜行船, Tặng Phụng Đài Xuân Vương Cơ 贈鳳臺春王姬, Khúc 曲).Cao tuấn, ngạo nghễ. ◇Trần Chương 陳璋: Tài tác hoa văn khán khoảnh khắc, Tước thành sơn thế tiếu bằng lăng 裁作花紋看頃刻, 削成山勢笑憑陵 (Thương châu huynh tịch thượng vịnh băng 滄州兄席上詠冰).Ỷ, dựa vào. ◎Như: bằng lăng cường quyền 憑陵強權.