Định nghĩa - Khái niệm
扈 từ Hán Việt nghĩa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ 扈 trong từ Hán Việt và cách phát âm 扈 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 扈 từ Hán Việt nghĩa là gì.
Pinyin: hu4, za1, zha2, zha3;
Juytping quảng đông: wu6;
hỗ
(Danh) Chim tang hỗ 桑扈, thứ chim báo tin đến mùa làm ruộng, trồng dâu.
(Danh) Tên nước thời xưa, tức Hữu Hỗ 有扈, nay thuộc Thiểm Tây 陝西.
(Danh) Người giữ việc nuôi ngựa.
(Danh) Chức quan thời xưa lo về việc nhà nông.
(Danh) Họ Hỗ.
(Động) Theo sau, hộ vệ.
◎Như: hỗ giá 扈駕 đi theo hầu xe vua.
(Động) Giắt trên mình, mang theo, đeo.
◇Khuất Nguyên 屈原: Hỗ giang li dữ tích chỉ hề, Nhân thu lan dĩ vi bội 扈江離與辟芷兮, 紉秋蘭以為佩 (Li tao 離騷) Giắt cỏ giang li và tích chỉ hề, Kết hoa thu lan để đeo.
(Động) Ngăn cấm, ngăn giữ.
◇Tả truyện 左傳: Hỗ dân vô dâm giả dã 扈民無淫者也 (Thập thất niên 十七年) Ngăn giữ cho dân khỏi tham muốn.
(Tính) Rộng lớn, quảng đại.
◎Như: hỗ hỗ 扈扈 rộng lớn.
◇Thanh sử cảo 清史稿: Diêu vọng chi, san tu nhi hỗ 遙望之, 山修而扈 (Giác la vũ mặc nạp truyện 覺羅武默納傳) Nhìn từ xa, núi dài và rộng.
(Tính) Tươi đẹp, quang thải.
◇Sử Kí 史記: Hoàng hoàng hỗ hỗ 煌煌扈扈 (Tư Mã Tương Như truyện 司馬相如傳) Rực rỡ tươi đẹp.
(Tính) Ngang ngược, ngạo mạn, vô lễ.
◎Như: bạt hỗ 跋扈 ương ngạnh bướng bỉnh, không chịu quy phục.
◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Tháo toại thừa tư bạt hỗ, tứ hành hung thắc, cát bác nguyên nguyên, tàn hiền hại thiện 操遂承資跋扈, 恣行凶忒, 割剝元元, 殘賢害善 (Đệ nhị thập nhị hồi) (Tào) Tháo lại thừa thế ngang ngược, bạo ác càn rở, bóc lột trăm họ, tàn hại người lương thiện.Nghĩa chữ nôm của từ 扈
hộ, như "hộ tống" (gdhn)
1. [跋扈] bạt hỗ
Xem thêm từ Hán Việt
Cùng Học Từ Hán Việt
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 扈 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ Hán Việt Là Gì?
Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt
Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.
Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.
Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.
Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.
Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.