部 nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 部 trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

部 từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm 部 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 部 từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm 部 tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm 部 tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).


Pinyin: bu4, pou3;
Juytping quảng đông: bou6;
bộ

(Danh)
Cơ quan hành chính ở một cấp nhất định trong chính phủ trung ương.
◎Như: giáo dục bộ bộ giáo dục, ngoại giao bộ bộ ngoại giao.

(Danh)
Đơn vị có chức vụ riêng trong một cơ quan.
◎Như: xuất bản bộ ti xuất bản, biên tập bộ ti biên tập.

(Danh)
Phần tách riêng biệt theo loại (từ một chỉnh thể).
◇Tấn Thư : Vu thì điển tịch hỗn loạn, Sung san trừ phiền trùng, dĩ loại tương tòng, phân tác tứ bộ , , , (Lí Sung truyện ) Thời đó sách vở hỗn loạn, Lí Sung trừ bỏ những cái trùng lập, tùy theo thứ loại, chia làm bốn phần riêng biệt.

(Danh)
Phần (của một toàn thể).
◎Như: cục bộ phần hạn, bộ phận một phần.

(Danh)
Chỉ bộ thủ (trong 214 bộ thủ chữ Hán).

(Danh)
Bộ đội, quân đội.
◇Hậu Hán Thư : Nhất nhật chi gian, chư bộ diệc diệt hĩ , (Quang Vũ đế kỉ thượng ) Trong vòng một ngày, các quân đều bị tiêu diệt.

(Danh)
Lượng từ. (1) Đơn vị dùng cho sách vở, phim ảnh, tuồng, kịch: cuốn, quyển, v.v.
◎Như: nhất bộ từ điển một quyển từ điển, tam bộ điện ảnh ba cuốn phim. (2) Đơn vị dùng cho máy móc, xe cộ.
◎Như: tam bộ thôi thổ ki ba máy xe ủi đất.

(Động)
Cầm đầu, thống suất.
◇Sử Kí : Hán Vương bộ ngũ chư hầu binh, phàm ngũ thập lục vạn nhân, đông phạt Sở , , (Hạng Vũ bổn kỉ ) Hán Vương cầm đầu quân năm nước, gồm năm mươi sáu vạn người, tiến sang đông đánh Sở.

(Động)
Xếp đặt, bố trí.
◎Như: bộ thự bố trí, xếp đặt.

Nghĩa chữ nôm của từ 部


bộ, như "bộ phận; cán bộ; cục bộ; chi bộ; bộ lạc; bộ đồ" (vhn)
bõ, như "bõ công; chẳng bõ" (gdhn)

1. [陰部] âm bộ 2. [本部] bổn bộ 3. [部隊] bộ đội 4. [部堂] bộ đường 5. [部下] bộ hạ 6. [部落] bộ lạc 7. [部伍] bộ ngũ 8. [部分] bộ phận, bộ phân 9. [部將] bộ tướng 10. [部屬] bộ thuộc 11. [部長] bộ trưởng 12. [兵部] binh bộ 13. [局部] cục bộ 14. [幹部] cán bộ 15. [俱樂部] câu lạc bộ 16. [工部] công bộ 17. [學部] học bộ 18. [刑部] hình bộ 19. [吏部] lại bộ 20. [六部] lục bộ 21. [南部] nam bộ 22. [內部] nội bộ 23. [內政部] nội chính bộ 24. [史部] sử bộ 25. [全部] toàn bộ 26. [中部] trung bộ

Xem thêm từ Hán Việt

  • nhân khẩu từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • phán sự từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • ân ấm từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cữu tẩu từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • thượng quốc từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 部 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: