雅 nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 雅 trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

雅 từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm 雅 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 雅 từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm 雅 tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm 雅 tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).


Pinyin: ya3, ya1, ya2;
Juytping quảng đông: aa1 ngaa5;
nhã

(Danh)
Một thể tài trong Thi Kinh . Dùng để ca tụng trong những dịp thiên tử và chư hầu triều hội hay yến tiệc. Có Đại nhã Tiểu nhã .

(Danh)
Tình bạn, tình thân, giao tình.
◇Cảnh thế thông ngôn : Ngã dữ quân giao tuy bất thâm, nhiên ấu niên tằng hữu đồng song chi nhã , (Quyển nhị thập ngũ) Tôi với ông tuy qua lại không thâm sâu, nhưng thuở nhỏ đã từng có tình bạn đồng học.

(Danh)
Tên sách.
§ Sách Nhĩ nhã thường gọi tắt là nhã. Các sách huấn hỗ đời sau bắt chước như thể văn Nhĩ nhã cũng phần nhiều gọi là nhã.
◎Như: dật nhã , quảng nhã .

(Danh)
Một thứ âm nhạc.

(Danh)
Họ Nhã.

(Tính)
Chính, đúng.
◇Luận Ngữ : Ố tử chi đoạt chu dã. Ố Trịnh thanh chi loạn nhã nhạc dã. Ố lợi khẩu chi phúc bang gia giả . . (Dương Hóa ) Ghét màu tía cướp mất sắc đỏ. Ghét nhạc nước Trịnh làm loạn chính nhạc. Ghét kẻ bẻm mép làm nghiêng đổ nước nhà.

(Tính)
Thanh cao, cao thượng, khác với thường tục.
◇Vương Bột : Đô đốc Diêm Công chi nhã vọng, khể kích diêu lâm , (Đằng Vương Các tự ) Quan Đô đốc Diêm Công Dư là bậc cao nhã, khải kích từ xa tới đóng.

(Tính)
Tốt, đẹp.
◎Như: văn nhã nho nhã, lịch sự, nhã quan đẹp mắt.

(Phó)
Cho nên, do đó.
◇Sử Kí : Xỉ kim hạ Ngụy, Ngụy dĩ Xỉ vi hầu thủ Phong. Bất hạ, thả đồ Phong. Ung Xỉ nhã bất dục thuộc Bái Công , . , . (Cao Tổ bổn kỉ ) (Ung) Xỉ nếu theo vua Ngụy, vua Ngụy sẽ phong hầu cho Xỉ giữ đất Phong. Nếu không, sẽ làm cỏ dân đất Phong. Cho nên Ung Xỉ không muốn theo Bái Công.

(Phó)
Rất, lắm.
◎Như: nhã thiện cổ sắt rất giỏi đánh đàn sắt.

(Phó)
Tiếng kính xưng đối với người khác.
◎Như: nhã giáo xin chỉ dạy, nhã giám xin soi xét.

Nghĩa chữ nôm của từ 雅

nhã, như "nhã nhặn" (vhn)
1. [典雅] điển nhã 2. [不雅] bất nhã 3. [博雅] bác nhã 4. [高雅] cao nhã 5. [和雅] hòa nhã 6. [儒雅] nho nhã

Xem thêm từ Hán Việt

  • biện thuyết từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • phản bạn từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • điều ước từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • phong tình từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • chất liệu từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 雅 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: