Định nghĩa - Khái niệm
旋 từ Hán Việt nghĩa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ 旋 trong từ Hán Việt và cách phát âm 旋 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 旋 từ Hán Việt nghĩa là gì.
Pinyin: xuan2, xuan4;
Juytping quảng đông: syun4;
toàn, tuyền
(Động) Trở lại.
◎Như: khải toàn quy lai 凱旋歸來 thắng trận trở về.
(Động) Quay lại, xoay tròn.
◎Như: bàn toàn 盤旋 bay liệng, hồi toàn 回旋 xoay vòng.
◇Bạch Cư Dị 白居易: Thiên toàn địa chuyển hồi long ngự, Đáo thử trù trừ bất năng khứ 天旋地轉迴龍馭, 到此躊躇不能去 (Trường hận ca 長恨歌) Trời xoay, đất chuyển, ngựa nhà vua trở về, Đến nơi đây ngựa trù trừ không đi lên được.
(Động) Đi đái, đi tiểu.
◇Hàn Dũ 韓愈: Cập thành hãm, tặc phược Tuần đẳng sổ thập nhân tọa, thả tương lục, Tuần khởi toàn 及城陷, 賊縛巡等數十人坐, 且將戮, 巡起旋 (Trương Trung Thừa truyện hậu tự 張中丞傳後敘) Tới khi thành bị phá, quân giặc bắt trói hàng chục người của Tuần ngồi xuống, sắp sửa giết, Tuần đứng lên đái (tỏ ra không sợ hãi).
(Tính) Lốc, xoáy.
◎Như: toàn phong 旋風 gió lốc, toàn oa 旋渦 nước xoáy.
(Phó) Vụt chốc, lập tức.
◎Như: toàn phát toàn dũ 旋發旋愈 vụt phát vụt khỏi, họa bất toàn chủng 禍不旋踵 vạ chẳng kịp trở gót.(Liên) Vừa ... vừa (cùng làm một lúc).
◇Chương Kiệt 章碣: Toàn khán ca vũ toàn truyền bôi 旋看歌舞旋傳杯 (Bồi chiết Tây Vương Thị Lang dạ yến 陪浙西王侍郎夜宴) Vừa xem ca múa vừa truyền chén.
(Phó) Lại.
◇Triều Bổ Chi 晁補之: Túy hưu tỉnh, tỉnh lai cựu sầu toàn sanh 醉休醒, 醒來舊愁旋生 (Bát lục tử 八六子, Hỉ thu tình từ 喜秋晴詞) Say rồi tỉnh, tỉnh rồi buồn xưa lại trở về.Một âm là tuyền.
(Động) Hâm nóng.
§ Thông tuyền 鏇.
◇Thủy hử truyện 水滸傳: Na trang khách tuyền liễu nhất hồ tửu 那莊客旋了一壺酒 (Đệ ngũ hồi) Trang khách đó hâm nóng một bầu rượu.
(Phó) Đương khi.
◇Đỗ Tuân Hạc 杜荀鶴: Thì thiêu dã thái hòa căn chử, Tuyền chước sanh sài đái diệp thiêu 時挑野菜和根煮, 旋斫生柴帶葉燒 (San trung quả phụ 山中寡婦) Có khi nhặt rau đồng nấu với rễ, Đương lúc chặt củi non mang lá đốt.Nghĩa chữ nôm của từ 旋
toàn, như "toàn (quay vòng; phút trót)" (vhn)
triệng, như "triệng qua" (btcn)
trình, như "trùng trình" (btcn)
triền, như "triền (xoay vòng; trở về)" (gdhn)
tuyền, như "đen tuyền" (gdhn)
1. [盤旋] bàn toàn 2. [凱旋門] khải toàn môn
Xem thêm từ Hán Việt
Cùng Học Từ Hán Việt
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 旋 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ Hán Việt Là Gì?
Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt
Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.
Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.
Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.
Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.
Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.