Định nghĩa - Khái niệm
狂 từ Hán Việt nghĩa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ 狂 trong từ Hán Việt và cách phát âm 狂 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 狂 từ Hán Việt nghĩa là gì.
Pinyin: kuang2, jue2;
Juytping quảng đông: kong4 kwong4;
cuồng
(Danh) Bệnh điên rồ, bệnh dại.
◎Như: phát cuồng 發狂 phát bệnh rồ dại, táng tâm bệnh cuồng 喪心病狂 dở điên dở dại.
◇Tô Thức 蘇軾: Dư văn Quang Hoàng gian đa dị nhân, vãng vãng dương cuồng cấu ô, bất khả đắc nhi kiến 余聞光黃間多異人, 往往陽狂垢汙, 不可得而見 (Phương Sơn Tử truyện 方山子傳) Tôi nghe miền Quang, Hoàng có nhiều dị nhân, thường giả cuồng bôi nhọ, không cho ai thấy.
(Danh) Họ Cuồng.
(Tính) Ngông, ngạo mạn.
◎Như: cuồng vọng 狂妄 ngông nghênh, khẩu xuất cuồng ngôn 口出狂言 miệng nói lời ngông cuồng.
(Tính) Phóng túng, phóng đãng.
◎Như: cuồng phóng bất ki 狂放不羈 phóng túng không kiềm chế.
(Tính) Mắc bệnh rồ, bệnh dại.
◎Như: cuồng nhân 狂人 người rồ, cuồng khuyển 狂犬 chó dại.
(Tính) Dữ dội, mãnh liệt.
◎Như: cuồng phong 狂風 gió dữ.
(Phó) Buông thả, không bó buộc, không câu thúc.
◎Như: cuồng tiếu bất dĩ 狂笑不已 cười thỏa thích không thôi.
◇Vương Duy 王維: Cuồng ca ngũ liễu tiền 狂歌五柳前 (Võng xuyên nhàn cư 輞川閒居) Hát tràn trước năm cây liễu.
(Phó) Nhanh, gấp.
◎Như: cuồng bôn 狂奔 chạy nhanh.
◇Khuất Nguyên 屈原: Cuồng cố nam hành, liêu dĩ ngu tâm hề 狂顧南行, 聊以娛心兮 (Cửu chương 九章, Trừu tư 惜誦) Quay nhìn nhanh về nam, vui thỏa lòng ta hề.Nghĩa chữ nôm của từ 狂
cuồng, như "điên cuồng; cuông phong" (vhn)
1. [狂飲] cuồng ẩm 2. [狂瞽] cuồng cổ 3. [狂藥] cuồng dược 4. [狂瀾] cuồng lan 5. [狂言] cuồng ngôn 6. [狂熱] cuồng nhiệt 7. [狂夫] cuồng phu 8. [狂士] cuồng sĩ 9. [狂妄] cuồng vọng 10. [狂蕩] cuồng đãng 11. [狂暴] cuồng bạo 12. [狂歌] cuồng ca 13. [狂風] cuồng phong 14. [狂癡] cuồng si 15. [狂醉] cuồng túy 16. [佯狂] dương cuồng
Xem thêm từ Hán Việt
Cùng Học Từ Hán Việt
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 狂 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ Hán Việt Là Gì?
Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt
Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.
Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.
Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.
Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.
Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.