bột nhiên nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

bột nhiên từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng bột nhiên trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

bột nhiên từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm bột nhiên từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ bột nhiên từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm bột nhiên tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm bột nhiên tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).

bột nhiên
Biến sắc mặt (vì giận dữ, tinh thần căng thẳng...).
◇Chiến quốc sách 策:
Uy vương bột nhiên nộ viết: "Sất ta! nhi mẫu tì dã
曰: "嗟! 也" (Triệu sách tam) (Tề) Uy vương biến sắc nổi giận nói: "Hừ, hừ! Đồ con nhà nữ tì kia".Phấn khởi, hăng hái.
◇Hoài Nam Tử 子:
Thánh nhân bột nhiên nhi khởi, nãi thảo cường bạo, bình loạn thế, di hiểm trừ uế, dĩ trọc vi thanh, dĩ nguy vi ninh
起, 暴, 世, 穢, 清, 寧 (Binh lược 略) Bậc thánh nhân phấn khởi xuất hiện, đánh dẹp cường bạo, làm yên đời loạn lạc, diệt trừ hiểm ác, thay đục thành trong, đổi nguy hiểm thành an ninh.Đột nhiên, thình lình, bỗng chợt.
◇Trang Tử 子:
Đãng đãng hồ, hốt nhiên xuất, bột nhiên động, nhi vạn vật tòng chi hồ!
乎, 出, 動, 乎 (Thiên địa 地) Lồng lộng thay, bỗng dưng ra, bỗng chợt động, mà muôn vật theo!

Xem thêm từ Hán Việt

  • a tăng kì từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cộng tồn từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • sơ nguyệt từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • hảo tượng từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • miễn tang từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ bột nhiên nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: bột nhiênBiến sắc mặt (vì giận dữ, tinh thần căng thẳng...). ◇Chiến quốc sách 戰國策: Uy vương bột nhiên nộ viết: Sất ta! nhi mẫu tì dã 威王勃然怒曰: 叱嗟! 而母婢也 (Triệu sách tam) (Tề) Uy vương biến sắc nổi giận nói: Hừ, hừ! Đồ con nhà nữ tì kia .Phấn khởi, hăng hái. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: Thánh nhân bột nhiên nhi khởi, nãi thảo cường bạo, bình loạn thế, di hiểm trừ uế, dĩ trọc vi thanh, dĩ nguy vi ninh 聖人勃然而起, 乃討強暴, 平亂世, 夷險除穢, 以濁為清, 以危為寧 (Binh lược 兵略) Bậc thánh nhân phấn khởi xuất hiện, đánh dẹp cường bạo, làm yên đời loạn lạc, diệt trừ hiểm ác, thay đục thành trong, đổi nguy hiểm thành an ninh.Đột nhiên, thình lình, bỗng chợt. ◇Trang Tử 莊子: Đãng đãng hồ, hốt nhiên xuất, bột nhiên động, nhi vạn vật tòng chi hồ! 蕩蕩乎, 忽然出, 勃然動, 而萬物從之乎 (Thiên địa 天地) Lồng lộng thay, bỗng dưng ra, bỗng chợt động, mà muôn vật theo!