chi phân nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

chi phân từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng chi phân trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

chi phân từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm chi phân từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ chi phân từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm chi phân tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm chi phân tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).

chi phân
Chia cắt, chia ra.
◇Bạch Cư Dị 易:
Tứ thì luân chuyển xuân thường thiểu, Bách khắc chi phân dạ khổ trường
少, 長 (Hoa tiền cảm hoài 懷) Bốn mùa xoay chuyển xuân thường ít, (Một ngày) chia thành một trăm khắc, khổ đêm dài.Hình phạt xé xác thời xưa.Xếp đặt, an bài, ứng phó.
◇Bạch Cư Dị 易:
Chi phân nhàn sự liễu, Ba bối hướng dương miên
了, 眠 (Tự vịnh lão thân thị chư gia thuộc 屬) Xếp đặt mọi việc nhàn hạ xong rồi, Nằm xoay lưng hướng về mặt trời mà ngủ.Phân phái, sai khiến.Cho tiền, cấp cho tài vật.
◇Chu Mật 密:
Hựu hữu tiểu hoàn, bất hô tự chí, ca ngâm cường quát, dĩ cầu chi phân
鬟, 至, 聒, (Vũ lâm cựu sự , Tửu lâu 樓) Lại có đứa hầu nhỏ, không gọi mà tự đến, ca ngâm om sòm, để xin cho tiền.Phân biện.Ngành, nhánh.

Xem thêm từ Hán Việt

  • chinh thú từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cố ảnh tự liên từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • biểu tự từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • thăng trầm từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cán biện từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ chi phân nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: chi phânChia cắt, chia ra. ◇Bạch Cư Dị 白居易: Tứ thì luân chuyển xuân thường thiểu, Bách khắc chi phân dạ khổ trường 四時輪轉春常少, 百刻支分夜苦長 (Hoa tiền cảm hoài 花前感懷) Bốn mùa xoay chuyển xuân thường ít, (Một ngày) chia thành một trăm khắc, khổ đêm dài.Hình phạt xé xác thời xưa.Xếp đặt, an bài, ứng phó. ◇Bạch Cư Dị 白居易: Chi phân nhàn sự liễu, Ba bối hướng dương miên 支分閒事了, 爬背向陽眠 (Tự vịnh lão thân thị chư gia thuộc 自詠老身示諸家屬) Xếp đặt mọi việc nhàn hạ xong rồi, Nằm xoay lưng hướng về mặt trời mà ngủ.Phân phái, sai khiến.Cho tiền, cấp cho tài vật. ◇Chu Mật 周密: Hựu hữu tiểu hoàn, bất hô tự chí, ca ngâm cường quát, dĩ cầu chi phân 又有小鬟, 不呼自至, 歌吟強聒, 以求支分 (Vũ lâm cựu sự 武林舊事, Tửu lâu 酒樓) Lại có đứa hầu nhỏ, không gọi mà tự đến, ca ngâm om sòm, để xin cho tiền.Phân biện.Ngành, nhánh.