phát động nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

phát động từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng phát động trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

phát động từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm phát động từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ phát động từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm phát động tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm phát động tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).

phát động
Bắt đầu làm, hành động.
◇Hoài Nam Tử 子:
Ứng địch tất mẫn, phát động tất cức
敏, 亟 (Binh lược 略) Đối phó với địch phải nhanh, hành động phải gấp.Hưng vượng, sinh trưởng.
◇Tống Thư 書:
Mã thị súc sanh, thực thảo ẩm thủy, xuân khí phát động, sở dĩ trí đấu
生, 水, , 鬥 (Tiên ti Đột Dục Hồn truyện 傳) Ngựa là súc vật, ăn cỏ uống nước, mùa xuân sinh trưởng mạnh, cho nên hết sức đấu.Phát sinh, sinh ra.
◇Diêm thiết luận 論:
Phẫn muộn chi hận phát động ư tâm, mộ tư chi tích thống ư cốt tủy
心, 髓 (Dao dịch 役).Động cơ.Chỉ động tác.Bệnh tật phát tác.
◇Phạm Trọng Yêm 淹:
Thần tắc túc hoạn phế tật, mỗi chí thu đông phát động
宿疾, (Trần khất đặng châu trạng 狀) Thần vốn mắc bệnh phổi, mỗi năm đến mùa thu mùa đông thì phát tác.Xúc động.Thúc đẩy, cổ võ.
◎Như:
phát động quần chúng
眾.Nổ máy, cho máy chạy.
◎Như:
phát động cơ xa
車.Phát biểu, nói ra.Cái đau của người đàn bà sắp đẻ gọi là
phát động
.

Xem thêm từ Hán Việt

  • mộng huyễn từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • đồng ác tương tế từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • khí vũ từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • biên ấp từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bắc minh từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ phát động nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: phát độngBắt đầu làm, hành động. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: Ứng địch tất mẫn, phát động tất cức 應敵必敏, 發動必亟 (Binh lược 兵略) Đối phó với địch phải nhanh, hành động phải gấp.Hưng vượng, sinh trưởng. ◇Tống Thư 宋書: Mã thị súc sanh, thực thảo ẩm thủy, xuân khí phát động, sở dĩ trí đấu 馬是畜生, 食草飲水, 春氣發動, 所以致鬥 (Tiên ti Đột Dục Hồn truyện 鮮卑吐谷渾傳) Ngựa là súc vật, ăn cỏ uống nước, mùa xuân sinh trưởng mạnh, cho nên hết sức đấu.Phát sinh, sinh ra. ◇Diêm thiết luận 鹽鐵論: Phẫn muộn chi hận phát động ư tâm, mộ tư chi tích thống ư cốt tủy 憤懣之恨發動於心, 慕思之積痛於骨髓 (Dao dịch 繇役).Động cơ.Chỉ động tác.Bệnh tật phát tác. ◇Phạm Trọng Yêm 范仲淹: Thần tắc túc hoạn phế tật, mỗi chí thu đông phát động 臣則宿患肺疾, 每至秋冬發動 (Trần khất đặng châu trạng 陳乞鄧州狀) Thần vốn mắc bệnh phổi, mỗi năm đến mùa thu mùa đông thì phát tác.Xúc động.Thúc đẩy, cổ võ. ◎Như: phát động quần chúng 發動群眾.Nổ máy, cho máy chạy. ◎Như: phát động cơ xa 發動機車.Phát biểu, nói ra.Cái đau của người đàn bà sắp đẻ gọi là phát động 發動.