trân trọng nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

trân trọng từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng trân trọng trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

trân trọng từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm trân trọng từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ trân trọng từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm trân trọng tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm trân trọng tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).

trân trọng
Yêu quý, coi trọng.Bảo trọng. § Sáo ngữ thường dùng khi chia tay. ◇Tô Mạn Thù 殊:
Nãi tựu dư ác biệt viết: Chu ư chánh ngọ khải huyền, nhụ tử trân trọng
曰: 舷, 重 (Đoạn hồng linh nhạn kí 記) Rồi cầm tay tôi từ biệt, bảo: Tàu nhổ neo vào giữa lúc ngọ, cậu hãy lên đường xuôi buồm theo gió.Cám ơn, đa tạ. ◇Lưu Vũ Tích 錫:
Tận nhật tiêu diêu tị phiền thử, Tái tam trân trọng chủ nhân ông
暑, 翁 (Lưu phò mã thủy đình tị thử 暑).May mà. § Cũng như nói
hạnh khuy
虧. ◇Phạm Thành Đại 大:
Trân trọng tây phong khư thử, Khinh sam tảo khiếp tân lương
西暑, 涼 (Thiên dong vân ý tả thu quang từ 詞).

Xem thêm từ Hán Việt

  • chuẩn bị từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • chế phục từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • trường dạ ẩm từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • loạn lạc từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • khánh điển từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ trân trọng nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: trân trọngYêu quý, coi trọng.Bảo trọng. § Sáo ngữ thường dùng khi chia tay. ◇Tô Mạn Thù 蘇曼殊: Nãi tựu dư ác biệt viết: Chu ư chánh ngọ khải huyền, nhụ tử trân trọng 乃就餘握別曰: 舟於正午啟舷, 孺子珍重 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Rồi cầm tay tôi từ biệt, bảo: Tàu nhổ neo vào giữa lúc ngọ, cậu hãy lên đường xuôi buồm theo gió.Cám ơn, đa tạ. ◇Lưu Vũ Tích 劉禹錫: Tận nhật tiêu diêu tị phiền thử, Tái tam trân trọng chủ nhân ông 盡日逍遙避煩暑, 再三珍重主人翁 (Lưu phò mã thủy đình tị thử 劉駙馬水亭避暑).May mà. § Cũng như nói hạnh khuy 幸虧. ◇Phạm Thành Đại 范成大: Trân trọng tây phong khư thử, Khinh sam tảo khiếp tân lương 珍重西風袪暑, 輕衫早怯新涼 (Thiên dong vân ý tả thu quang từ 天容雲意寫秋光詞).