Định nghĩa - Khái niệm
跳 từ Hán Việt nghĩa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ 跳 trong từ Hán Việt và cách phát âm 跳 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 跳 từ Hán Việt nghĩa là gì.
Pinyin: tiao4, tiao2, tao2, diao4;
Juytping quảng đông: tiu3;
khiêu
(Động) Nhảy.
◎Như: khiêu dược 跳躍 nhảy lên, khiêu viễn 跳遠 nhảy xa, kê phi cẩu khiêu 雞飛狗跳 gà bay chó nhảy, khiêu vũ xướng ca 跳舞唱歌 nhảy múa ca hát.
(Động) Đập, động đậy, máy động.
◎Như: tâm khiêu 心跳 tim đập, nhãn khiêu 眼跳 mắt máy động.
◇Phù sanh lục kí 浮生六記: Ác kì oản, noãn tiêm hoạt nị, hung trung bất giác phanh phanh tác khiêu 握其腕, 暖尖滑膩, 胸中不覺怦怦作跳 (Khuê phòng kí lạc 閨房記樂) Cầm tay nàng, ấm áp thon nhỏ mịn màng, trong ngực tim tôi bỗng đập thình thình.
(Động) Vượt qua, đi quá.
◎Như: khiêu cấp 跳級 nhảy qua cấp bậc, giá nhất hiệt khiêu quá khứ bất khán 這一頁跳過去不看 trang đó bỏ qua không xem.
(Động) Thoát khỏi, trốn thoát.
◎Như: khiêu xuất hỏa khanh 跳出火坑 thoát ra khỏi hố lửa.
◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Vạn vọng tiên dĩ tình dục thanh sắc đẳng sự cảnh kì si ngoan, hoặc năng sử bỉ khiêu xuất mê nhân quyển tử, nhiên hậu nhập ư chánh lộ 萬望先以情欲聲色等事警其痴頑, 或能使彼跳出迷人圈子, 然後入於正路 (Đệ ngũ hồi) Xin nhờ trước hãy lấy những việc tình dục thanh sắc răn bảo bệnh si ngoan của nó, họa chăng nó có thể thoát vòng mê muội, mà sau mới đi vào đường chính.Nghĩa chữ nôm của từ 跳
khêu, như "cà khêu (cà kheo)" (vhn)
khểu, như "dáng đi khất khểu" (btcn)
khiêu, như "khiêu vũ" (btcn)
queo, như "cong queo" (btcn)
xệu, như "xệu xạo" (btcn)
xiêu, như "xiêu vẹo" (btcn)
khoèo, như "nằm khoèo" (gdhn)
quèo, như "quèo chân" (gdhn)
xeo, như "đòn xeo (bẩy đi)" (gdhn)
xiếu, như "xem khiêu" (gdhn)
Xem thêm từ Hán Việt
Cùng Học Từ Hán Việt
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 跳 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ Hán Việt Là Gì?
Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt
Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.
Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.
Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.
Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.
Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.