畢 nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 畢 trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

畢 từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm 畢 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 畢 từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm 畢 tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm 畢 tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).


Pinyin: bi4;
Juytping quảng đông: bat1;
tất

(Động)
Bao gồm, thống quát.
◇Dịch Kinh : Dẫn nhi thân chi, xúc loại nhi trưởng chi, thiên hạ chi năng sự tất hĩ , , (Hệ từ thượng ) Cứ như vậy mà mở rộng ra, tiếp xúc với từng loại mà khai triển ra thì gồm tóm được mọi việc trong thiên hạ.

(Động)
Làm xong, hoàn thành.
◎Như: tất nghiệp học xong.
◇Hồng Lâu Mộng : Tu du trà tất, tảo dĩ thiết hạ bôi bàn, na mĩ tửu giai hào , , (Đệ nhất hồi) Chốc lát uống trà xong, đã bày ra mâm chén, rượu ngon, thức nhắm tốt.

(Động)
Dùng lưới để bắt chim, thỏ, v.v.
◇Thi Kinh : Uyên ương vu phi, Tất chi la chi , (Tiểu nhã , Uyên ương ) Chim uyên ương bay, Lấy lưới bắt đi.

(Phó)
Đủ cả, hoàn toàn, toàn bộ.
◎Như: quần hiền tất chí mọi người hiền đều họp đủ cả, nguyên hình tất lộ lộ trọn chân tướng.

(Phó)
Dùng hết, kiệt tận.
◇Trương Cư Chánh : Cao Hoàng Đế tất trí kiệt lự, dĩ định nhất đại chi chế , (Tân Mùi hội thí trình sách nhị ).

(Tính)
Kín.

(Tính)
Nhanh nhẹn.
◇Hoài Nam Tử : Tâm di khí hòa, thể tiện khinh tất , 便 (Lãm minh ) Lòng vui khí hòa, thân thể nhẹ nhàng nhanh nhẹn.

(Danh)
Lưới hình ba góc để bắt chim, thỏ.

(Danh)
Sao Tất
, một sao trong nhị thập bát tú.

(Danh)
Thầy cầu mưa (vũ sư ).

(Danh)
Thẻ gỗ dùng để viết chữ thời xưa.
◎Như: thủ tất tờ tay viết.

(Danh)
Cái gỗ để xâu muông sinh khi tế lễ ngày xưa.
◇Nghi lễ : Tông nhân chấp tất tiên nhập (Đặc sinh quỹ thực lễ ).

(Danh)
Cái để che đầu gối (triều phục ngày xưa).

(Danh)
Họ Tất.

Nghĩa chữ nôm của từ 畢

tất, như "tất(xong), tất sinh (cả đời)" (vhn)
1. [畢竟] tất cánh 2. [畢力] tất lực 3. [畢命] tất mệnh 4. [畢業] tất nghiệp 5. [畢生] tất sinh, tất sanh 6. [畢陳] tất trần

Xem thêm từ Hán Việt

  • ủy uyển từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • thất phu từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • đan sa từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • định chế từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bổn đội từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 畢 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: