瞞 nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 瞞 trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

瞞 từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm 瞞 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 瞞 từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm 瞞 tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm 瞞 tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).


Pinyin: man2, men2, men4;
Juytping quảng đông: mun4;
man, môn

(Động)
Dối, lừa, giấu giếm.
◎Như: ẩn man che giấu, lấp liếm.
◇Thủy hử truyện : Thật bất tương man, như kim quan ti truy bộ tiểu nhân khẩn cấp, vô an thân xứ , , (Đệ thập nhất hồi) Thật là chẳng dám giấu, bây giờ quan ti lùng bắt tiểu nhân ráo riết, không còn chỗ an thân.

(Động)
Đệm, lót, chêm vào.
◇Phùng Duy Mẫn : Tân thiên sam man thành hài để, Cựu ca sa cải tố trung y , (Tăng ni cộng phạm , Đệ tứ chiệp ).

(Động)
Men theo, thuận theo.
◇Tây du kí 西: Tha (Hành Giả) khiếm khởi thân lai, bả nhất cá kim kích tử, man song nhãn nhi, đâu tiến tha đạo phòng lí (), , , (Đệ nhị thập tứ hồi) Hành Giả nhổm dậy, cầm cây kích vàng, men theo hốc cửa sổ chui vào trong phòng.

(Tính)
Không bắt mắt, không được chú trọng.
◇Kim Bình Mai : Nhĩ ngã bổn đẳng thị man hóa, ứng bất thượng tha đích tâm , (Đệ thất thập tam hồi) Cô với tôi vốn chì là hai con đàn bà đồ bỏ, không vừa lòng anh ấy được.

(Tính)
Dáng nhắm mắt, lim dim.
◇Tuân Tử : Tửu thực thanh sắc chi trung, tắc man man nhiên, minh minh nhiên , , (Phi thập nhị tử ) Khi ăn uống vui chơi thì lim dim mê mẩn.Một âm là môn.

(Tính)
Thẹn thùng, bẽn lẽn.
◇Trang Tử : Tử cống môn nhiên tàm, phủ nhi bất đối , (Thiên địa ) Tử Cống ngượng ngùng xấu hổ, cúi đầu không đáp.

Nghĩa chữ nôm của từ 瞞

man, như "mê man" (vhn)

Xem thêm từ Hán Việt

  • chỉ định từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cáo biệt từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • điêu lạc từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • tây phương từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • lục cực từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 瞞 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: