thế giới nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

thế giới từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng thế giới trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

thế giới từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm thế giới từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ thế giới từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm thế giới tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm thế giới tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).

thế giới
Cõi đời, nhân gian.
◇Tây du bổ 西補:
Yêu ma tảo tận, thế giới thanh không
盡, 空 (Đệ thập lục hồi) Yêu ma quét hết, cõi đời sạch không.Vũ trụ.
§ Phật giáo dụng ngữ:
Thế
chỉ thời gian,
giới
chỉ không gian.Thiên hạ, giang sơn.
◇Minh thành hóa thuyết xướng từ thoại tùng san 刊:
Ngã bất cộng nhĩ tranh đoạt thế giới
(Hoa quan tác hạ tây xuyên truyện 西傳) Ta chẳng cùng ngươi tranh đoạt thiên hạ.Các nước trên địa cầu.
◎Như:
thế giới đại chiến
戰.Cục diện.Chỉ thói đời, thế đạo, phong khí xã hội.
◇Chu Tử ngữ loại 類:
Thế giới bất hảo, đô sanh đắc giá bàn nhân xuất lai, khả thán!
好, 來, 歎 (Quyển 130) Thế đạo không tốt, đều phát sinh hạng người như thế, than ôi.Chỉ mọi người, chúng nhân.Chỉ lãnh vực hay phạm vi hoạt động nào đó của con người.
◎Như:
khoa học thế giới
.

Xem thêm từ Hán Việt

  • bất đảo ông từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bất khả tư nghị từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • độc lập từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • ngụy danh từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • ác tập từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ thế giới nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: thế giớiCõi đời, nhân gian. ◇Tây du bổ 西游補: Yêu ma tảo tận, thế giới thanh không 妖魔掃盡, 世界清空 (Đệ thập lục hồi) Yêu ma quét hết, cõi đời sạch không.Vũ trụ. § Phật giáo dụng ngữ: Thế 世 chỉ thời gian, giới 界 chỉ không gian.Thiên hạ, giang sơn. ◇Minh thành hóa thuyết xướng từ thoại tùng san 明成化說唱詞話叢刊: Ngã bất cộng nhĩ tranh đoạt thế giới 我不共你爭奪世界 (Hoa quan tác hạ tây xuyên truyện 花關索下西川傳) Ta chẳng cùng ngươi tranh đoạt thiên hạ.Các nước trên địa cầu. ◎Như: thế giới đại chiến 世界大戰.Cục diện.Chỉ thói đời, thế đạo, phong khí xã hội. ◇Chu Tử ngữ loại 朱子語類: Thế giới bất hảo, đô sanh đắc giá bàn nhân xuất lai, khả thán! 世界不好, 都生得這般人出來, 可歎 (Quyển 130) Thế đạo không tốt, đều phát sinh hạng người như thế, than ôi.Chỉ mọi người, chúng nhân.Chỉ lãnh vực hay phạm vi hoạt động nào đó của con người. ◎Như: khoa học thế giới 科學世界.