đồng âm nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

đồng âm từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng đồng âm trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

đồng âm từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm đồng âm từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ đồng âm từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm đồng âm tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm đồng âm tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).

đồng âm
Âm điệu tương hòa.
◇Thi Kinh 經:
Cổ chung khâm khâm, Cổ sắt cổ cầm, Sanh khánh đồng âm
, 琴, 音 (Tiểu nhã 雅, Cổ chung 鐘).Thanh âm tương đồng.
◇Hàn Thi ngoại truyện 傳:
Cố đồng minh tương kiến, đồng âm tương văn, đồng chí tương tòng, phi hiền giả mạc năng dụng hiền
見, 聞, 從, (Quyển ngũ).Tỉ dụ nói một chuyện giống nhau.
◇Pháp Uyển Châu Lâm 林:
Thì thiên Phạm vương dị khẩu đồng âm, nhi thuyết kệ ngôn
, 言(Quyển thập tam).Âm đọc giống nhau.
◇Vương Lực 力:
Sở vị trực âm, tựu thị dĩ đồng âm tự chú âm, như âm "lạc", âm "duyệt"
, , 如樂洛>, 說悅> (Trung Quốc ngữ ngôn học sử 史, Đệ nhị chương).

Xem thêm từ Hán Việt

  • can tiếu từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • chánh sóc từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • phân minh từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • từ điển từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cựu nghị từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ đồng âm nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: đồng âmÂm điệu tương hòa. ◇Thi Kinh 詩經: Cổ chung khâm khâm, Cổ sắt cổ cầm, Sanh khánh đồng âm 鼓鍾欽欽, 鼓瑟鼓琴, 笙磬同音 (Tiểu nhã 小雅, Cổ chung 鼓鐘).Thanh âm tương đồng. ◇Hàn Thi ngoại truyện 韓詩外傳: Cố đồng minh tương kiến, đồng âm tương văn, đồng chí tương tòng, phi hiền giả mạc năng dụng hiền 故同明相見, 同音相聞, 同志相從, 非賢者莫能用賢 (Quyển ngũ).Tỉ dụ nói một chuyện giống nhau. ◇Pháp Uyển Châu Lâm 法苑珠林: Thì thiên Phạm vương dị khẩu đồng âm, nhi thuyết kệ ngôn 時千梵王異口同音, 而說偈言(Quyển thập tam).Âm đọc giống nhau. ◇Vương Lực 王力: Sở vị trực âm, tựu thị dĩ đồng âm tự chú âm, như 樂 âm lạc , 說 âm duyệt 所謂直音, 就是以同音字注音, 如樂音洛>, 說音悅> (Trung Quốc ngữ ngôn học sử 中國語言學史, Đệ nhị chương).