蹶 nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 蹶 trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

蹶 từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm 蹶 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 蹶 từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm 蹶 tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm 蹶 tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).


Pinyin: jue2, jue3, gui4;
Juytping quảng đông: gwai3 kyut3;
quyết, quệ

(Động)
Ngã, vấp, té nhào.
◇Sử Kí : Binh pháp, bách lí nhi thú lợi giả quyết thượng tướng , (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện ) Binh pháp (dạy), đi tìm thắng lợi ở ngoài trăm dặm (thì) tướng giỏi (cũng) vấp ngã.

(Động)
Thất bại, thua.
◎Như: nhất quyết bất chấn thất bại không phấn chấn khôi phục được nữa.
◇Tuân Tử : Chủ chi nghiệt, sàm nhân đạt, hiền năng độn đào, quốc nãi quyết , , , (Thành tướng ) Chúa thì xấu ác, kẻ gièm pha thành đạt, người hiền tài trốn tránh, nước rồi sẽ thất bại.

(Động)
Đạp, giẫm.
◇Dương Hùng : Quyết tùng bách, chưởng tật lê , (Vũ liệp phú ) Đạp lên cây tùng cây bách, nắm bứt cỏ tật cỏ lê.

(Động)
Đi nhanh, chạy nhanh.
◇Quốc ngữ : Quyết nhi xu chi, duy khủng phất cập , (Việt ngữ ) Chạy nhanh rảo bước, chỉ sợ không kịp.

(Động)
Đá, lấy chân đá.
◇Vương Sung : Cử túc nhi quyết (Luận hành , Luận tử ) Giơ chân mà đá.

(Phó)
Sững dậy, choàng dậy.
◇Nam sử : Thường hoài ưu cụ, mỗi ư miên trung quyết khởi tọa , (Văn đế chư tử truyện ) Thường mang lo sợ, thường khi trong giấc ngủ bỗng ngồi choàng dậy.
§ Ghi chú: Ta quen đọc là quệ
cả.

Nghĩa chữ nôm của từ 蹶


què, như "què chân" (gdhn)
quệ, như "kiệt quệ" (gdhn)

Xem thêm từ Hán Việt

  • cao lương hậu vị từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • công nguyên từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • y lạp khắc từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • chung cổ từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • sử học từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 蹶 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: