hoạt động nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

hoạt động từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng hoạt động trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

hoạt động từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm hoạt động từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ hoạt động từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm hoạt động tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm hoạt động tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).

hoạt động
Vận động.
◎Như:
hoạt động cân cốt
骨.Hành động (để đạt được mục đích nào đó)
◇Ba Kim 金:
Tha đích hoạt động, tha đích công tác, tha đích chí nguyện, tha đô bất nhượng gia lí đích nhân tri đạo
, 作, 願, 道 (Gia , Nhị ngũ) Mọi hành động của ông, công việc làm cũng như chí nguyện của mình, ông đều không để cho người trong nhà biết tới.Dao động, lung lay, không ổn định.
◇Hồng Lâu Mộng 夢:
Thùy tri Cẩu Nhi lợi danh tâm thậm trọng, thính như thử nhất thuyết, tâm hạ tiện hữu ta hoạt động khởi lai
重, 說, 便來 (Đệ lục hồi) Ai ngờ Cẩu Nhi vốn nặng lòng danh lợi, vừa nghe nói thế, trong lòng đã hơi rục rịch.Linh hoạt, hoạt bát.Kinh tế dư dả.Chạy chọt, xoay xở, đút lót.Có hành vi dâm dục không phải phép.
◇Tỉnh thế hằng ngôn 言:
Na Dương Thị niên tam thập lục tuế, mạo pha bất xú, dã khẳng dữ nhân hoạt động
歲, 醜, (Nhất văn tiền tiểu khích tạo kì oan 冤) Nàng Dương Thị này ba mươi sáu tuổi, nhan sắc không xấu, cũng đã muốn cùng người khác tư tình.

Xem thêm từ Hán Việt

  • ái luân khải từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cấm binh từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • chấn hãi từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • đức mặc lan từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cửu lưu từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ hoạt động nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: hoạt độngVận động. ◎Như: hoạt động cân cốt 活動筋骨.Hành động (để đạt được mục đích nào đó) ◇Ba Kim 巴金: Tha đích hoạt động, tha đích công tác, tha đích chí nguyện, tha đô bất nhượng gia lí đích nhân tri đạo 他的活動, 他的工作, 他的志願, 他都不讓家裏的人知道 (Gia 家, Nhị ngũ) Mọi hành động của ông, công việc làm cũng như chí nguyện của mình, ông đều không để cho người trong nhà biết tới.Dao động, lung lay, không ổn định. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Thùy tri Cẩu Nhi lợi danh tâm thậm trọng, thính như thử nhất thuyết, tâm hạ tiện hữu ta hoạt động khởi lai 誰知狗兒利名心甚重, 聽如此一說, 心下便有些活動起來 (Đệ lục hồi) Ai ngờ Cẩu Nhi vốn nặng lòng danh lợi, vừa nghe nói thế, trong lòng đã hơi rục rịch.Linh hoạt, hoạt bát.Kinh tế dư dả.Chạy chọt, xoay xở, đút lót.Có hành vi dâm dục không phải phép. ◇Tỉnh thế hằng ngôn 醒世恆言: Na Dương Thị niên tam thập lục tuế, mạo pha bất xú, dã khẳng dữ nhân hoạt động 那楊氏年三十六歲, 貌頗不醜, 也肯與人活動 (Nhất văn tiền tiểu khích tạo kì oan 一文錢小隙造奇冤) Nàng Dương Thị này ba mươi sáu tuổi, nhan sắc không xấu, cũng đã muốn cùng người khác tư tình.