biến thái nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

biến thái từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng biến thái trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

biến thái từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm biến thái từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ biến thái từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm biến thái tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm biến thái tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).

biến thái
Thay đổi hình thái. ◇Tuân Tử 子:
Bần cùng nhi bất ước, phú quý nhi bất kiêu, tịnh ngộ biến thái nhi bất cùng, thẩm chi lễ dã
約, 驕, , 也 (Quân đạo 道).Trạng thái sinh lí, tâm lí biến thành không tốt, không đúng lẽ thường. ◇Mao Thuẫn 盾:
Tha giác đắc giá cá nữ hài tử đích tâm lí hữu điểm biến thái, kí đối ư nhất thiết sự đô bất cảm hứng vị, tịnh thả bả nhất thiết nhân đô khán thành cừu địch liễu
, 味, 了 (Tam nhân hành 行, Bát).Quá trình biến hóa sinh sản của một số động vật.Một số thực vật, nhân lâu ngày chịu ảnh hưởng của hoàn cảnh, sinh ra biến hóa hình thái và cơ năng sinh lí.

Xem thêm từ Hán Việt

  • truyền chân từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cải đô từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • chủ quan từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • an túc từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • nhất khái từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ biến thái nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: biến tháiThay đổi hình thái. ◇Tuân Tử 荀子: Bần cùng nhi bất ước, phú quý nhi bất kiêu, tịnh ngộ biến thái nhi bất cùng, thẩm chi lễ dã 貧窮而不約, 富貴而不驕, 並遇變態而不窮, 審之禮也 (Quân đạo 君道).Trạng thái sinh lí, tâm lí biến thành không tốt, không đúng lẽ thường. ◇Mao Thuẫn 茅盾: Tha giác đắc giá cá nữ hài tử đích tâm lí hữu điểm biến thái, kí đối ư nhất thiết sự đô bất cảm hứng vị, tịnh thả bả nhất thiết nhân đô khán thành cừu địch liễu 他覺得這個女孩子的心理有點變態, 既對於一切事都不感興味, 並且把一切人都看成仇敵了 (Tam nhân hành 三人行, Bát).Quá trình biến hóa sinh sản của một số động vật.Một số thực vật, nhân lâu ngày chịu ảnh hưởng của hoàn cảnh, sinh ra biến hóa hình thái và cơ năng sinh lí.