giao thiệp nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

giao thiệp từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng giao thiệp trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

giao thiệp từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm giao thiệp từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ giao thiệp từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm giao thiệp tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm giao thiệp tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).

giao thiệp
Dính líu, liên quan.
◇Phạm Thành Đại 大:
Xuân tuy dữ bệnh vô giao thiệp, Vũ mạc tương hoa tiện phá trừ
涉, 便除 (Bệnh trung văn tây viên tân hoa dĩ mậu cập trúc kính giai thành nhi hải đường diệc vị quá 西過).Bàn thảo với nhau để giải quyết sự việc tương quan. ☆Tương tự:
đàm phán
判.
◇Quan tràng hiện hình kí 記:
Bất dữ dương nhân giao thiệp, hoạn đồ thậm giác thuận lợi
涉, 利 (Đệ ngũ hồi).Vấn đề, sự việc chờ được bàn thảo, giải quyết.
◇Mao Thuẫn 盾:
Lệnh đường thái thái hòa Lục Ma Tử na lí đích giao thiệp thỉnh nhĩ khứ bạn
辦 (Tam nhân hành 行).Lai vãng, tiếp xúc.
◇Lão tàn du kí tục tập di cảo 稿:
Tòng kim dĩ hậu, tái dã bất dữ nam nhân giao thiệp
後, (Đệ tứ hồi 回).

Xem thêm từ Hán Việt

  • miễn khuyến từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • trượng thế từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • đồng canh từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • khổng mạnh từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cứu tai từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ giao thiệp nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: giao thiệpDính líu, liên quan. ◇Phạm Thành Đại 范成大: Xuân tuy dữ bệnh vô giao thiệp, Vũ mạc tương hoa tiện phá trừ 春雖與病無交涉, 雨莫將花便破除 (Bệnh trung văn tây viên tân hoa dĩ mậu cập trúc kính giai thành nhi hải đường diệc vị quá 病中聞西園新花已茂及竹逕皆成而海棠亦未過).Bàn thảo với nhau để giải quyết sự việc tương quan. ☆Tương tự: đàm phán 談判. ◇Quan tràng hiện hình kí 官場現形記: Bất dữ dương nhân giao thiệp, hoạn đồ thậm giác thuận lợi 不與洋人交涉, 宦途甚覺順利 (Đệ ngũ hồi).Vấn đề, sự việc chờ được bàn thảo, giải quyết. ◇Mao Thuẫn 茅盾: Lệnh đường thái thái hòa Lục Ma Tử na lí đích giao thiệp thỉnh nhĩ khứ bạn 令堂太太和陸麻子那裏的交涉請你去辦 (Tam nhân hành 三人行).Lai vãng, tiếp xúc. ◇Lão tàn du kí tục tập di cảo 老殘游記續集遺稿: Tòng kim dĩ hậu, tái dã bất dữ nam nhân giao thiệp 從今以後, 再也不與男人交涉 (Đệ tứ hồi 第四回).