Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | lilac |
Thuật ngữ lilac(n) Màu hoa cà, cây tử đinh hương, có màu tía nhạtThuật ngữ liên quan tới Lilac |
|
Chủ đề | Chủ đề Giày da may mặc |
Định nghĩa - Khái niệm
Lilac là gì?
Lilac có nghĩa là (n) Màu hoa cà, cây tử đinh hương, có màu tía nhạt
- Lilac có nghĩa là (n) Màu hoa cà, cây tử đinh hương, có màu tía nhạt
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Giày da may mặc.
(n) Màu hoa cà, cây tử đinh hương, có màu tía nhạt Tiếng Anh là gì?
(n) Màu hoa cà, cây tử đinh hương, có màu tía nhạt Tiếng Anh có nghĩa là Lilac.
Ý nghĩa - Giải thích
Lilac nghĩa là (n) Màu hoa cà, cây tử đinh hương, có màu tía nhạt.
Đây là cách dùng Lilac. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Giày da may mặc Lilac là gì? (hay giải thích (n) Màu hoa cà, cây tử đinh hương, có màu tía nhạt nghĩa là gì?) . Định nghĩa Lilac là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Lilac / (n) Màu hoa cà, cây tử đinh hương, có màu tía nhạt. Truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Tìm hiểu thêm dịch vụ địa phương tiếng Trung là gì?