Thông tin thuật ngữ
Tiếng Nhật | 空いている(あいている) |
Thuật ngữ 空いている(あいている)Còn chỗ / trống chỗ.Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Du lịch. Thuật ngữ liên quan tới 空いている(あいている) tiếng nhật |
|
Chủ đề | Chủ đề Du lịch |
Định nghĩa - Khái niệm
空いている(あいている) tiếng nhật là gì?
空いている(あいている) tiếng nhật có nghĩa là Còn chỗ / trống chỗ
- 空いている(あいている) tiếng nhật có nghĩa là Còn chỗ / trống chỗ.Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Du lịch.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Du lịch.
Còn chỗ / trống chỗ Tiếng Nhật là gì?
Còn chỗ / trống chỗ Tiếng Nhật có nghĩa là 空いている(あいている) .
Ý nghĩa - Giải thích
空いている(あいている) tiếng nhật nghĩa là Còn chỗ / trống chỗ.Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Du lịch..
Đây là cách dùng 空いている(あいている) tiếng nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Du lịch 空いている(あいている) tiếng nhật là gì? (hay giải thích Còn chỗ / trống chỗ.Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Du lịch. nghĩa là gì?) . Định nghĩa 空いている(あいている) tiếng nhật là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng 空いている(あいている) tiếng nhật / Còn chỗ / trống chỗ.Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Du lịch.. Truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Tìm hiểu thêm dịch vụ địa phương tiếng Trung là gì?