Thông tin thuật ngữ
Tiếng Nhật | 検査 |
Thuật ngữ 検査Kiểm tra.Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Xây dựng. Thuật ngữ liên quan tới 検査 tiếng nhật |
|
Chủ đề | Chủ đề Xây dựng |
Định nghĩa - Khái niệm
検査 tiếng nhật là gì?
検査 tiếng nhật có nghĩa là Kiểm tra
- 検査 tiếng nhật có nghĩa là Kiểm tra.Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Xây dựng.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Xây dựng.
Kiểm tra Tiếng Nhật là gì?
Kiểm tra Tiếng Nhật có nghĩa là 検査 .
Ý nghĩa - Giải thích
検査 tiếng nhật nghĩa là Kiểm tra.Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Xây dựng..
Đây là cách dùng 検査 tiếng nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Xây dựng 検査 tiếng nhật là gì? (hay giải thích Kiểm tra.Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Xây dựng. nghĩa là gì?) . Định nghĩa 検査 tiếng nhật là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng 検査 tiếng nhật / Kiểm tra.Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Xây dựng.. Truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Tìm hiểu thêm dịch vụ địa phương tiếng Trung là gì?