Thông tin thuật ngữ
Tiếng Nhật | エンジン |
Thuật ngữ エンジンĐộng cơ.Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Cơ khí. Thuật ngữ liên quan tới エンジン tiếng nhật |
|
Chủ đề | Chủ đề Cơ khí |
Định nghĩa - Khái niệm
エンジン tiếng nhật là gì?
エンジン tiếng nhật có nghĩa là Động cơ
- エンジン tiếng nhật có nghĩa là Động cơ.Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Cơ khí.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Cơ khí.
Động cơ Tiếng Nhật là gì?
Động cơ Tiếng Nhật có nghĩa là エンジン .
Ý nghĩa - Giải thích
エンジン tiếng nhật nghĩa là Động cơ.Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Cơ khí..
Đây là cách dùng エンジン tiếng nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Cơ khí エンジン tiếng nhật là gì? (hay giải thích Động cơ.Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Cơ khí. nghĩa là gì?) . Định nghĩa エンジン tiếng nhật là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng エンジン tiếng nhật / Động cơ.Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Cơ khí.. Truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Tìm hiểu thêm dịch vụ địa phương tiếng Trung là gì?